Giải bài: Luyện tập (trang 17)| Practice (page 17). Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại TracNghiem.Vn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4

Read out the numbers. What is the place value of digit and 5 in each number?

Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi bài sau:

a. 35 827 449         b. 123 456 789

c. 82 175 263         d. 850 003 200

Câu 2: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4

Write the words in numbers which consist of:

Viết số, biết số đó gồm:

a. 5 millions, 7 hundred thousands, 6 ten thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units

    5 triệu, 7 trăm nghìn 6 chục nghìn, 3 trăm 4 chục, 2 đơn vị

b. 5 millions, 7 hundred thousands, 6 thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units

    5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị

c. 5 ten millions, 7 ten thousands, 6 thousands, 3 hundreds, 4 tens and 2 units.

    5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.

d. 5 ten millions, 7 millions, 6 hundred thousands, 3 ten thousands, 4 thousands and 2 units

    5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị

Câu 3: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4

The table shows the population of several countries in December 1999:

Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng:

Country

Tên nước

Population

Số dân

Viet Nam

Việt Nam

77 263 000

Laos

Lào

5 300 000

Cambodia

Cam-pu-chia

10 900 000

Russian Federation

Liên Bang Nga

147 200 000

USA

Hoa Kỳ

273 300 000

India

Ấn Độ

989 200 000

a. Among these countries:

Trong các nước đó:

Which country has the greatest population?

Nước nào có số dân nhiều nhất?

Which country has the least population?

Nước nào có số dân ít nhất?

b. Arrange the population of the countries from the least to the greatest?

Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều.

Câu 4: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4

Fill in the blanks (follow the example)

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

Write in numbers

Viết số

write in words

Đọc số

1 000 000 000

"one thousand million" or"one billion"

"một nghìn triệu" hay "một tỉ"

5 000 000 000

"five thousand million" or ".............."

"năm nghìn triệu" hay " .................."

315 000 000 000

"three hundred fifteen thousand million"or" ....... billion".

"Ba trăm mười lăm nghìn triệu" hay " .............. tỉ"

.......................

".....................................million" or" three billion"

"....................................triệu" hay " ba tỉ"