Giải bài Biểu thức có chứa một chữ chương 1 | Expression with one literal number. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại TracNghiem.Vn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. Each side of a square is a (cm)

a. Find the perimeter of the square.

b. Find the perimeter of the square with:

i. a = 5 cm

ii. a = 7 dm

Dịch nghĩa:

1. Mỗi cạnh của một hình vuông là a (cm)

a. Tìm chu vi của hình vuông đó.

b. Tìm chu vi của hình vuông đó, với:

i. a = 5 cm

ii. a = 7 dm

2. The length of the rectangle is 8 (cm). Its breadth is b (cm)

Note: b < 8

a. Find the perimeter of the rectangle.

b. Find the area of the rectangle.

c. Find the perimeter of the rectangle, if b = 5 cm.

d. Find the area of the rectangle. if b = 6 cm.

Dịch nghĩa:

2. Chiều dài của một hình chữ nhật là 8 (cm). Chiều rộng của nó là b (cm)

Chú ý: b < 8

a. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó.

b. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.

c. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó, với b = 5 cm.

d. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó, với b = 6 cm.

3. Write the correct numbers to the table (by the pattern):

a.

m 6 9 10 8 4
m - 4 2        

b.

m 2 4 6 8 10
m : 2 1        

Dịch nghĩa:
3. Viết số đúng vào bảng (biểu mẫu): 

a.

m 6 9 10 8 4
m - 4 2        

b. 

m 2 4 6 8 10
m : 2 1        

1. Write:

a. in grams: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.

b. in decagrams: 640 g ; 3 hg ; 70 g.

c. in hectograms: 7 kg ; 400 q ; 5 q.

d. in tons: 6000 kg ; 400 q ; 5 q.

e. in quintals: 5 t ; 600 kg ; 20 kg. 

Dịch nghĩa:

1. Viết:

a. Theo đơn vị gam: 1 kg 456 g ; 7 hg 5 g , 4 dag 6 g.

b. Theo đơn vị đề-ca-gam: 640 g ; 3 hg ; 70 g.

c. Theo đơn vị héc-tô-gam: 7 kg ; 1800 g ; 490 dag.

d. Theo đơn vị tấn: 6000 kg ; 400 tạ ; 5 tạ.

e. Theo đơn vị tạ: 5 tấn ; 600 kg ; 20 kg.