Tìm một số từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc ở vùng khác mà em biết. Nêu từ ngữ toàn dân tương ứng.

Từ ngữ địa phương và từ ngữ toàn dân:

  •  mãng cầu (Nam Bộ) - na
  • anh hai (Nam Bộ) - anh cả
  • đậu phộng (Nam Bộ) - lạc
  • chén (Nam Bộ) – bát
  • muỗng (Nam Bộ) - thìa
  • ghe (Nam Bộ) – thuyền
  • cây viết (Nam Bộ) - bút
  • răng (Bắc Trung Bộ) - sao
  • tía, ba (Nam Bộ) – bố
  • mô, rứa (Trung Bộ) – đâu, thế nào