Tìm một số từ ngữ của tầng lớp học sinh hoặc của tầng lớp xã hội khác mà em biết và giải thích nghía của các từ ngữ đó (cho ví dụ minh hoạ).
- Tầng lớp học sinh, sinh viên:
- Nghỉ học gọi là chuồn. Ví dụ: Tuấn đã chuồn hai tiết Toán để đi chơi điện tử.
- Nhìn bài hoặc mở tài liệu trong giờ kiểu tra gọi là quay bài, cóp bài. Ví dụ:Hôm nay, nó bị cô giáo phát hiện khi đang quay bài
- Bạn học giỏi cái gì cũng biết gọi là siêu. Ví dụ:Nó học siêu lắm, môn nào điểm thi cũng cao.
- Tầng lớp xã hội khác:
- Giới buôn bán gọi tiền có mệnh giá 100.000 nghìn đồng là 1 lít, 1 cành…
- Tầng lớp quý tộc phong kiến: ăn gọi là ngự thiện, áo gọi là ngự bào, thân thể gọi là long thể