TT | Tên động vật | Nơi quan sát được | Môi trường sống | Nhóm thực vật/động vật | Vai trò | Ghi chú |
1 | Cá rô phi | Ao | Dưới nước | Động vật có xương sống | Thực phẩm | |
2 | Vịt | Vật nuôi | Trên cạn | Động vật có xương sống | Thực phẩm | |
3 | Ếch | Ruộng | Cả dưới nước, cả trên cạn | Động vật có xương sống | Thực phẩm, chữa bệnh | |
4 | Giun | Vườn | Trên cạn | Động vật không có xương sống | Cải tạo độ tơi xốp cho đất | |
5 | Ngao | Đầm nuôi | Dưới nước | Động vật không có xương sống | Thực phẩm | |
6 | Cây hoa xuyến chi | Ven đường | Trên cạn | Thực vật có mạch dẫn, có hoa, có hạt | Thuốc | |
7 | Cây rêu | Ao, hồ | Trên cạn | Thực vật không có mạch dẫn | | |
8 | Cây khế | Vườn nhà | Trên cạn | Thực vật có mạch dẫn, có hoa, có hạt | Thực phẩm, bóng mát | |