Thi tìm nhanh từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ:.
- Cười khúc khích -> Mấy bạn ngồi nói chuyện với nhau cười khúc khích.
- Cười sằng sặc -> Hắn nói xong câu ấy rồi phá lên cười sằng sặc.
- Cười ha hả -> Bác Năm cười ha hả rồi nhấp một ngụm nước chè.
- Cười sặc sụa -> Câu chuyện của Nam khiến mọi người cười sặc sụa.
- Cười hi hí -> Đang nói chuyện trong giờ học nên các bạn chỉ dám cười hi hí.