Sắp xếp các thẻ từ có tiếng chí vào hai nhóm:.
a. Chí có nghĩa là rất, hết sức: chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công.
b. Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí
Sắp xếp các thẻ từ có tiếng chí vào hai nhóm:.
a. Chí có nghĩa là rất, hết sức: chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công.
b. Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp: ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí