Dưới đây là mẫu giáo án VNEN bài Thần kinh, giác quan và sự thích nghi của cơ thể (T3). Bài học nằm trong chương trình Khoa học tự nhiên 7. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: BÀI 28: THẦN KINH, GIÁC QUAN VÀ SỰ THÍCH NGHI CỦA CƠ THỂ (T3) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nêu được vai trò của HTK trong việc đảm bảo sự thống nhất trong các hoạt động của cơ thể, đảm bảo sự thích nghi của cơ thể với những thay đổi của môi trường. - Mô tả được đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh. - Nêu được cấu tạo các bộ phận cơ bản của HTK và giác quan. - Trình bày được chức năng của các bộ phận thần kinh và giác quan. - Nêu được các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh và giác quan. 2. Kĩ năng - Rèn năng quan sát, mô tả, phân tích. 3. Thái độ - Ứng dụng được những kiến thức về thần kinh và giác quan trong việc phòng chống các bệnh, tật về thần kinh và giác quan. 4. Các năng lực, phẩm chất - Năng lực: NL quan sát, hợp tác, trình bày vấn đề trước tập thể, NL giải thích một số vấn về về sức khỏe có liên quan đến hệ thần kinh và giác quan - Phẩm chất: Sống yêu thương và bảo vệ môi trường. II. TRỌNG TÂM - Tìm hiểu các đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh - Tìm hiểu cấu tạo của não bộ, tủy sống, cung phản xạ - Hệ thần kinh dinh dưỡng là gì? - Cấu tạo và chức năng của các cơ quan phân tích - Chức năng của các tổ chức thần kinh III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên + Các tranh câm: Cấu tạo và chức năng của no, cấu tạo của tủy sống, cung phản xạ. + Cấu tạo trong của não bộ, cấu tạo trong của tai và mắt. 2. HS Tìm hiểu trước bài, chuẩn bị theo yêu cầu của GV IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Hình thức tổ chức dạy học: HS hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm nhỏ trong lớp học 2. PPDH: Nêu và giải quyết vấn đề, dạy học nhóm nhỏ 3. KTDH: Chia nhóm, giao nhiệm vụ, khăn trải bàn, đặt câu hỏi, động não... V. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Các hoạt động học Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Mục tiêu: Tạo hứng khởi giúp HS muốn tìm hiểu về cấu tạo, vai trò của hệ thần kinh, sự thích nghi của cơ thể. 2. NL: Hợp tác, hđ cá nhân, NL giao tiếp… Phẩm chất: Sống yêu thương, biết VS cơ thể 3. Hình thức tổ chức dạy học: HS hoạt động nhóm nhỏ giải quyết tình huống 4. PP: PP trò chơi, dạy học nhóm nhỏ 5. KT: giao nhiệm vụ, động não... GV: Cho HS hoạt động như sách hướng dẫn HS: Thảo luận, trả lời câu hỏi GV: Vào bài A. Hoạt động khởi động B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Mục tiêu: HS nắm được cấu tạo của cơ quan phân tích thính giác 2. NL – PC: tư duy sáng tạo, năng lực tri thức sinh học. NL giao tiếp, NL sử dụng NN sinh học. PC: tự tin, tự chủ, sống yêu thương 3. PP - KTDH: nêu và giải quyết vấn đề, dạy học hợp tác nhóm 4. Kỹ thuật: động não, đặt câu hỏi, hoạt động hợp tác Hoạt động 1. Cơ quan phân tích thính giác GV giao NV cho cặp đôi: Quan sát H28.12, 13 điền chú thích HS đọc thông tin thảo luận trong cặp thực hiện nhiệm vụ GV yêu cầu: + Đại diện cặp đôi lên bảng ghi lại H 28.12 + Đại diện cặp đôi lên bảng ghi lại H 28.13 HS: Đại diện cặp đôi lên bảng trình bày. HS khác NX. GV nhận xét, chốt KT B. Hoạt động hình thành kiến thức 8. Cơ quan phân tích thính giác * H28.12: Cấu tạo của tai 1- Vành tai 4- Ốc tai 2- Ống tai 5- Dây thần kinh 3- Xương tai giữa * H28.13: Cấu tạo của ốc tai 1- Nội dịch 4- Dây TK thính giác 2- Màng mái 5- Màng cơ sở 3- Ngoại dịch 6- TB TK thính giác. Hoạt động 2: Chức năng của các tổ chức thần kinh 1. Mục tiêu: HS nắm được vị trí, chức năng của các tổ chức thần kinh 2. NL – PC: tư duy sáng tạo, năng lực tri thức sinh học. NL giao tiếp, NL sử dụng NN sinh học. PC: tự tin, tự chủ, sống yêu thương 3. PP - KTDH: nêu và giải quyết vấn đề, dạy học hợp tác nhóm 4. Kỹ thuật: động não, đặt câu hỏi, hoạt động hợp tác GV giao NV cho nhóm: Hoàn thành bảng H28.1: Vị trí và chức năng các tổ chức thần kinh. HS: hoạt động nhóm thực hiện nhiệm vụ hoàn thành bảng H28.1: Vị trí và chức năng các tổ chức thần kinh. GV: gọi đại diện 1 nhóm lên báo cáo sản phẩm. HS: Đại diện nhóm phát biểu, nhóm HS khác NX. GV nhận xét, chốt KT 9. Chức năng của các tổ chức thần kinh Tên tổ chức Vị trí Chức năng 1- Nơ ron Có ở khắp cơ thể Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh 2- Tủy sống Nằm trong cột sống - Là căn cứ(trung khu) của các phản xạ không điều kiện 3- dây thần kinh tủy Nằm hai bên cột sống - Dẫn truyền xung vận động từ TƯ đi ra cơ quan đáp ứng (cơ chi). Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về TƯ. 4- Đại não Nằm trên não trung gian - Là trung tâm của các phản xạ có điều kiện 5- Trụ não Nằm tiếp liền tủy sống - Điều khiển điều hòa HĐ của các nội quan đặc biệt là HĐ tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. 6- Tiểu não Nằm sau trụ não dưới đại não - Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể. 7- Não trung gian Nằm dưới đại não - Điều khiển quá trình trao đổi chất điều hòa thân nhiệt Hoạt động 3: Tìm hiểu chức năng của vỏ não 1. Mục tiêu: HS nắm được chức năng của vỏ não 2. NL – PC: tư duy sáng tạo, năng lực tri thức sinh học. NL giao tiếp, NL sử dụng NN sinh học. PC: tự tin, tự chủ, sống yêu thương 3. PP - KTDH: nêu và giải quyết vấn đề, dạy học hợp tác nhóm 4. Kỹ thuật: động não, đặt câu hỏi, hoạt động hợp tác GV yêu cầu cá nhân HS: Hoàn thành bài tập điền từ. HS thực hiện nhiệm vụ hoàn thành bài tập điền từ. GV: Gọi đại diện HS lên báo cáo sản phẩm. HS: Đại diện nhóm phát biểu, nhóm HS khác NX. GV nhận xét, chốt KT 10. Tìm hiểu chức năng của vỏ não Vùng Vị trí Chức năng Cảm giác Nằm ở thùy đỉnh Biểu lộ cảm xúc Vận động Nằm ở thùy đỉnh Chi phối các vận động theo ý muốn Hiểu tiếng nói Gần vùng thính giác Phân tích hiểu tiếng nói Hiểu chữ viết Gần vùng thị giác Phân tích hiểu chữ viết Vận động ngôn ngữ Nằm ở thùy trán Phân tích giúp hiểu lời nói ,chữ viết hình thành tư duy Vị giác Nằm ở thùy đỉnh Phân tích nhận biết mùi vị Thính giác Nằm ở thùy thái dương Phân tích cho cảm giác về âm thanh Thị giác Nằm ở thùy chẩm Phân tích cho cảm giác về ánh sáng, hình ảnh màu sắc của vật . Hoạt động 4: Tìm hiểu vai trò của hệ thần kinh 1. Mục tiêu: HS nắm được vai trò của hệ thần kinh 2. NL – PC: tư duy sáng tạo, năng lực tri thức sinh học. NL giao tiếp, NL sử dụng NN sinh học. PC: tự tin, tự chủ, sống yêu thương 3. PP - KTDH: nêu và giải quyết vấn đề, dạy học hợp tác nhóm 4. Kỹ thuật: động não, đặt câu hỏi, hoạt động hợp tác GV yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn thành bài tập điền từ sau đó rút ra vai trò của hệ TK HS thực hiện nhiệm vụ hoàn thành bài tập điền từ. GV: Gọi đại diện HS lên báo cáo sản phẩm. HS: Đại diện nhóm phát biểu, nhóm HS khác NX. GV nhận xét, chốt KT 11. Tìm hiểu vai trò của hệ thần kinh 1-Trung ương 5-Vận động 2-Ngoại biên 6-Thụ cảm 3-Thần kinh 7-Cảm giác 4-Sinh dưỡng 8-Vỏ não C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã nghiên cứu trong bài 2. Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân 3. NL cần đạt: năng lực nghiên cứu, năng lực tri thức về sinh học. PC: Tự tin, tự lập 4. PP: Nêu và giải quyết vấn đề 5. KT: đặt câu hỏi, công não GV: Yêu cầu HS HĐ cá nhân làm BT 3; 4; 5 hoạt động luyện tập HS: Hoạt động cá nhân, trình bày ra nháp => các học sinh trình bày ý kiến của bản thân GV: Chữa bài C. Hoạt động luyện tập D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG GV: Yêu cầu HS vận dụng kiến thức trong bài tìm hiểu thực tế cơ thể về hoạt động của tai, giải thích hiện tượng cận thị, viễn thị, loạn thị HS: Vận dụng KT vừa học tìm hiểu E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG GV yêu cầu HS về nhà tìm hiểu các bệnh liên quan đến tai, các bệnh liên quan đến hệ thần kinh