Dưới đây là mẫu giáo án VNEN bài Tăng cường hoạt động thể lực (T5). Bài học nằm trong chương trình Khoa học tự nhiên 8. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: BÀI 24: TĂNG CƯỜNG HOẠT ĐỘNG THỂ LỰC (T5) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày được các khái niệm về hoạt động thể lực. - Mô tả được chức năng của các cơ quan vận động. - Mô tả được các hoạt động thể lực của cá nhân và cộng đồng để tăng cường sức khỏe. 2. Kĩ năng - Hình thành kĩ năng làm việc khoa học, kĩ năng tự học, kĩ năng hợp tác nhóm. - Thực hành các phương pháp nâng cao hoạt động thể lực. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức giữ gìn và cơ thể nhằm tăng cường hoạt động thể lực. 4. Năng lực, phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác. - Năng lực riêng: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực nghiên cứu, quan sát, thực hành thí nghiệm, NL vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin; có trách nhiệm với bản thân và cộng đồng. II. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Tìm hiểu về sự co cơ, sự vận động nhờ co cơ - Tìm hiểu vai trò của cơ vân trong hoạt động thể lực - Tìm hiểu hoạt động thể thao với sự phát triển của các cơ - Tìm hiểu một số bất thường về hệ cơ do hoạt động thể lực III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh ảnh, tư liệu về cơ vân, các cơ tay, chân, các hình thức hoạt động thể thao,... 2. Học sinh - Nghiên cứu các thông tin có liên quan đến bài học: Cơ vân, sự co cơ, các hoạt động thể thao ảnh hưởng đến sự phát triển của cơ,... IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HOC 1. Phương pháp dạy học - Dạy học nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề, thí nghiệm thực hành. 3. Kĩ thuật dạy học - Giao nhiệm vụ, chia nhóm, khăn phủ bàn, phòng tranh. V. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: Hoạt động cả lớp 2. Phương pháp: Dạy học nêu và giải quyết vấn đề 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi 4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL nhận thức kiến thức sinh học. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. GV: Yêu cầu HS thảo luận cả lớp, trả lời câu hỏi: + Khi bị bong gân ta nên làm gì? HS: Thực hiện nhiệm vụ GV: Nhận xét và đặt vấn đề vào bài mới. A. Hoạt động khởi động C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm 2. Phương pháp: Dạy học nhóm nhỏ, thực hành. 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, chia nhóm, KT phòng tranh. 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. 1. GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân sau đó thảo luận nhóm điền TT thích hợp vào chỗ chấm Tr.154 SHDH. HS: Các nhóm thực hiện theo yêu cầu sau đó báo cáo KQ. GV: Nhận xét 2. GV: Yêu cầu HS thực hành các thao tác theo mô tả ở trên. - GV theo dõi, hướng dẫn HS. 3. GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm và viết báo cáo về các vấn đề: + Vai trò của luyện tập thể lực. + Những tác hại của vận động sai tư thế. + Các biện pháp bảo vệ hệ vận động. + Những nguy cơ ảnh hưởng đến cơ thể do hoạt động thể lực không đúng cách. + Vai trò của các biện pháp tăng cường thể lực. HS: Thảo luận nhóm và viết báo cáo C. Hoạt động luyện tập D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, tập thể 2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, nhóm 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Yêu cầu HS luyện tập thể dục thể thao tập thể. D. Hoạt động vận dụng E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm nhỏ 2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, dạy học giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm, cộng não. 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Yêu cầu HS Mô tả một vấn đề mà mình gặp phải khi vận động, tập thể dục. Tìm hiểu nguyên nhân, cách phòng tránh và chia sẻ với cả lớp. E. Hoạt động tìm tòi mở rộng