Dưới đây là mẫu giáo án VNEN bài Cơ thể khỏe mạnh (T5). Bài học nằm trong chương trình Khoa học tự nhiên 8. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: BÀI 25: CƠ THỂ KHỎE MẠNH (T5) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Trình bày được các khái niệm về cơ thể khỏe mạnh. - Mô tả được các chỉ số định lượng của cơ thể. - Mô tả được các kĩ năng rèn luyện sức khỏe - Phân tích được những hành vi sức khỏe lành mạnh và không lành mạnh 2. Kĩ năng - Hình thành kĩ năng làm việc khoa học, quan sát, phân tích, tổng hợp. - Thực hành tự đánh giá sức khỏe thông qua các chỉ số thể lực. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức giữ gìn và bảo vệ cơ thể. 4. Năng lực, phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực tính toán, tư duy logic. - Năng lực riêng: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực nghiên cứu, quan sát, tính toán, NL vận dụng kiến thức vào thực tiễn. - Phẩm chất: Tự lập, tự chủ, tự tin; có trách nhiệm với bản thân và cộng đồng. II. TRỌNG TÂM - Tìm hiểu khái niệm về cơ thể khỏe mạnh - Tìm hiểu các chỉ số đánh giá cơ thể khỏe mạnh III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Tranh ảnh, tư liệu về các hình thức hoạt động thể thao, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh - Nghiên cứu các thông tin có liên quan đến bài học. IV. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HOC 1. Phương pháp dạy học - Dạy học nhóm nhỏ, nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp. 2. Kĩ thuật dạy học - Giao nhiệm vụ, chia nhóm, khăn phủ bàn, phòng tranh. IV. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: Hoạt động cá nhân, nhóm 2. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi. 4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL nhận thức kiến thức sinh học. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân nhớ lại công thức tính chỉ số khối cơ thể BMI. Sau đó thống nhất ý kiến nhóm trả lời. HS: Thực hiện nhiệm vụ của giáo viên giao ở trên. Các nhóm báo cáo. GV: Nhận xét và đặt vấn đề vào bài mới. A. Hoạt động khởi động B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, HĐ nhóm nhỏ. 2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, dạy học giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm, cộng não. 4. Năng lực: NL sử dụng ngôn ngữ, NL quan sát, NL nhận thức kiến thức sinh học, NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, chăm chỉ. Hoạt động 6: Hành vi sức khỏe GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân + Đọc thông tin mục 6, Quan sát bảng 25.5. + Hoạt động nhóm: Thế nào là hành vi sức khỏe? - Trao đổi nhóm lấy ví dụ cho mỗi nội dung tương ứng trong cột 3 bảng 25.5. HS: Trình bày trước lớp, lắng nghe ý kiến các bạn khác.. GV: nhận xét, đánh giá kết quả thảo luận B. Hoạt động hình thành kiến thức 6. Hành vi sức khỏe - Hành vi sức khỏe: - Ví dụ: + Hành vi sức khỏe lành mạnh: tập thể dục, đánh răng, ăn uống hợp lí.... + Hành vi sức khỏe không lành mạnh: uống rượu, hút thuốc.... C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm 2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân: Đọc thông tin mục 1, Quan sát bảng 25.6. Hoạt động nhóm: - Đánh dấu tích vào ô tương ứng trong bảng 25.6. - Thảo luận và rút ra kết luận vào vở. HS: Thảo luận và rút ra kết luận vào vở C. Hoạt động luyện tập - Hành vi sức khỏe lành mạnh: tập thể dục, chạy bộ, rửa tay.... - Hành vi sức khỏe không lành mạnh: uống rượu, hút thuốc, không giữ vệ sinh khi chế biến thực phẩm.... D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm 2. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề, PP thuyết trình 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm và viết thành báo cáo về: Ảnh hưởng của các hành vi sức khỏe lành mạnh và các hành vi sức khỏe không lành mạnh. D. Hoạt động vận dụng E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG 1. Hình thức tổ chức dạy học: HĐ cá nhân, nhóm nhỏ 2. Phương pháp: Dạy học theo nhóm, dạy học giải quyết vấn đề. 3. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm, cộng não. 4. Năng lực: NL tìm tòi khám phá dưới góc độ sinh học, NL vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, trách nhiệm, trung thực. GV: Yêu cầu HS về nhà Tìm hiều các thông tin về vai trò của chất khoáng đối với cơ thể người. E. Hoạt động tìm tòi mở rộng