Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài: Kiểm tra 1 tiết HKI. Bài học nằm trong chương trình sinh học 10. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN SINH HỌC 10 Thời gian làm bài : 45 Phút BƯỚC 1: MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương I, II cho HS khối 10 toàn trường - Qua kiểm tra đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống và sinh hoạt. - Qua kiểm tra rút kinh nghiệm cho việc dạy và học. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi và bài tập dưới hình thức tự luận và trắc nghiệm. - Kỹ năng tính toán. 3. Thái độ: - Động cơ thái độ kiểm tra: nghiêm túc, chống gian lận trong kiểm tra ==> thực hiện cuộc vận động ” Hai không ”. - Tính cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Rèn luyện và phát triển năng lực giải quyết vấn đề, tự học hình thành kiến thức. BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận và trắc nghiệm BƯỚC 3: THIẾT LẬP MA TRẬN: Chủ đề Nhận biết Thng hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng cao CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO A/ Protein B/ A it Nu Nhận biết các thành phần hoá học của các đại phân tử hữu cơ - Vận dụng kiến thức ADN, ARN để tính số rN,N: A, T, G, X; H, L, C Tính rX theo rN Tính A, T, G, X theo rA, rU, rG, rX 50% = 5đ 10% = 1 đ 30% = 3,0𬬠10% = 1 đ CHƯƠNG II: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO A/ Tế bào nhân sơ B/ Tế bào nhân thực - Nhận dạng bào quan và chức năng ( hoặc kiểu vận chuyển và nội dung) - Chỉ ra lục lạp, - Cấu tạo thành TB thực vật - Chức năng lizoxom, TB chứa nhiều lizoxom - Cấu tạo lưới nội chất hạt - Cấu trúc dịch nhân Phân biệt ADN và ARN 50% = 5đ 35% = 3,5 đ 15% = 1,5 10đ 45% = 4,5đ 15% = 1,5 đ 30% = 3đ 10%= 1đ BƯỚC 4 Lập đề A.PHẦN TRẮC NGHIỆM 4đ ( gồm 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Sắc tố diệp lục có chứa trong bào quan nào? A. Lục lạp B. Ti thể C. Bộ máy Gôngi D. Trung thể Câu 2: Trong cơ thể người, tế bào nào có nhiều ti thể nhất? A. Tế bào xương B. Tế bào cơ tim. C. Tế bào da. D. Tế bào thần kinh. Câu 3: Một đoạn phân tử ADN có khối lượng 720000 đv C và có A = 500 số nu loại G của đoạn ADN đó là A. 800 B. 600 C. 480 D. 700 Câu 4: Cấu trúc màng kép, màng trong tạo nên mào chứa chuỗi chuyền điển tử là đặc điểm của bào quan nào A. Lưới nội chất hạt B. Ti thể C. Bộ máy Gôngi D. Lục lạp Câu 5: Những bào quan nào sau đây có một lớp màng màng bao bọc? A. Lục lạp và lizôxôm B. Trung thể và ribôxôm C. Ti thể và lưới nội chất D. Không bào và bộ máy Gôngi Câu 6: Cấu trúc nào sau đây có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật? A. Thành tế bào B. Bộ máy Gôngi C. Trung thể D. Lục lạp Câu 7: Hai thành phần chính cấu tạo nên nhiễm sắc thể là A. ADN và prôtêin B. Photpho lipit và prôtêin C. Cacbonhiđrac và lipit D. ADN và lipit Câu 8: Vì sao tế bào vi khuẩn có tốc độ sinh trưởng và sinh sản nhanh? A. Chưa có nhân hoàn chỉnh. B. Có tỉ lệ S/V nhỏ. C. Dễ xâm nhập vào tế bào vật chủ. D. Có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản. Câu 9: Gai glicôprôtêin có chức năng chủ yếu là A. Chuyển hoá đường B. Giải độc tố C. Nhận biết tế bào lạ D. Tổng hợp Prôtêin Câu 10: Ba zơnitơ trên mỗi mạch polinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bằng liên kết gì? A. Ion B. Cộng hoá trị C. Hiđrô D. Peptit Câu 11: Màng sinh chất được cấu tạo từ hai thành phần chính nào? A. phôtpholipit và cacbohiđrat. B. phôtpholipit và prôtêin. C. cacbohiđrat và lipit. D. cacbohiđrat và prôtêin. Câu 12: Thành phần cấu tạo cơ bản của tế bào nhân sơ là? A. Thành tế bào, màng sinh chất, vùng nhân. B. Tế bào chất, thành tế bào, nhân. C. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân. D. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân. Câu 13: Chức năng chính của thành tế bào vi khuẩn là? A. Giúp vi khuẩn di chuyển. B. Giữ hình dạng tế bào ổn định. C. Duy trì áp suất thẩm thấu. D. Truyền đạt thông tin di truyền. Câu 14: Một đoạn phân tử ADN dài 5100 A0 có tổng số nuclêôtit là A. 2000 B. 1200 C. 3000 D. 1000 Câu 15: Chức năng tổng hợp lipit ,chuyển hoá đường và phân giải các chất độc hại cho cơ thể,là chức năng của bào quan nào trong tế bào nhân thực A. Ti thể B. Lưới nội chất trơn C. Lưới nội chất hạt D. Lục lạp Câu 16: Ở tế bào thực vật, bào quan có chức năng quang hợp là A. Ti thể. B. Ribosome. C. Lizosome. D. Lục lạp. B/ TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1: (1,5đ) Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử ARN có 750 ribônuclêôtit và có 100rA,150rU, 200rG a.Tính chiều dài của ARN trên b. Số ribônuclêôtit loại X của ARN là bao nhiêu c. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen tổng hợp nên phân tử ARN trên Câu 2: (1,5 đ) Một gen có 1200 nuclêôtit và tỉ lệ % nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng nuclêôtit của gen. a/ Gen trên có khối lượng bằng bao nhiêu ? b/ Tính số nuclêôtit từng loại của gen c/ Số liên kết hiđrô của gen Câu 3(1 đ): Nêu 3 đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ? Giới sinh vật nào thuộc nhóm sinh vật nhân sơ? Câu 4(1 đ): Kể tên các loại đơn phân của ADN? Câu 5(1 đ): Nêu cấu trúc và chức năng của ti thể BƯỚC5, 6: KẾT QUẢ 1. Thống kê kết quả TT Lớp Sĩ số Số lượng HS đạt TB 5.0 Ghi chú- HS vắng 8-10 6,5-7,5 5-6 2-4,5 1-1,5 SL Tỉ lệ 1 C3 2 C4 3 C5 2. Nhận xét: - Tỉ lệ từ TB trở lên mức độ trung bình - Đề cương đã phát từ đầu năm HS có thời gian rèn luyện bài tập nên nhiều em làm bài tốt . Bên cạnh đó rất nhiều em không học ,nhiều lần kiểm tra bài cũ không thuộc ,vở không ghi chép bài. - Một số bài tập cần vận dụng công thức để giải nhưng đa số các em không vận dụng được ,về nhà không giải bài tập trong đề cương 3. Kinh nghiệm: - Động viên nhắc nhở các em học tập . - Tăng cường kiểm tra bài cũ kết hợp với GVCN mời phụ huynh những HS không chịu học ,ý thức kém. - Đề nghị tăng tiết phụ đạo