Dưới đây là mẫu giáo án phát triển năng lực bài: Đề thi HKI. Bài học nằm trong chương trình sinh học 10. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.
Tuần 19 (Tiết19) Ngày Thi: ĐỀ THI HK I - NĂM HỌC MÔN SINH HỌC – 10 Thời gian làm bài : 45 Phút BƯỚC 1: MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương I, II cho HS khối 10 toàn trường - Qua kiểm tra đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống và sinh hoạt. - Qua kiểm tra rút kinh nghiệm cho việc dạy và học. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi và bài tập dưới hình thức tự luận và trắc nghiệm. - Kỹ năng tính toán. 3. Thái độ: - Động cơ thái độ kiểm tra: nghiêm túc, chống gian lận trong kiểm tra ==> thực hiện cuộc vận động ” Hai không ”.- Tính cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng phát triển năng lực: Năng lực tự hình thành kiến thức để làm bài. BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận và trắc nghiệm BƯỚC 3: THIẾT LẬP MA TRẬN: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng cao CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO B/ Axit Nu - Vận dụng kiến thức ADN, ARN để tính số rN,N: A, T, G, X; H, L, C Tính rX theo rN Tính A, T, G, X theo rA, rU, rG, rX 50% = 5đ 30% = 2,0𬬠10% = 1 đ CHƯƠNG III: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO Vận chuyển các chất qua màng sinh chất CHƯƠNG III: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT TRONG TẾ BÀO - Nêu được khái niệm vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động - Cấu trúc và chức năng của enzim - Cấu trúc và chức năng của ATP - Phân biệt đựoc các giai đoạn của hô hấp tế bào 50% = 5đ 50% = 5 đ 20% = 2 10đ 50% = 5đ 20% = 2 đ 20% = 2đ 10%= 1đ BƯỚC 5 / XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 1. Viết hướng dẫn chấm (đề ) A/ TRẮC NGHIỆM: 6 đ (Mỗi câu chọn đúng 0,25đ) B/ TỰ LUẬN : 4đ I.TRẮC NGHIỆM: 6 điểm ( gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 đ) Câu 1: Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là A. trung tâm phân tích B. trung tâm điều khiển C. trung tâm vận động D. trung tâm hoạt động Câu 2: Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là : A. Glucôzơ B. Axit axêtic C. Axit lactic D. Axêtyl- CoA Câu 3: Cơ chất là A. Chất tham gia cấu tạo enzim B. Chất tạo ra do enzim liên kết với cơ chất C. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác D. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzim xúc tác Câu 4: ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng của ATP tích lũy chủ yếu ở A. Chỉ 1 liên kết photphat ngoài cùng B. 2 liên kết giữa 2 nhóm photphat ở ngoài cùng C. 2 liên kết photphat gần phân tử đường D. Cả 3 nhóm photphat Câu 5: Giai đoạn nào của hô hấp tế bào tạo ra nhiều ATP nhất A. Chu trình Crep B. Đường phân C. Giai đoạn trung gian D. Chuỗi chuyền electron hô hấp Câu 6: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là A. Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat B. Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat C. Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat D. Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat Câu 7: Hoạt động nào sau đây là của enzim? A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể B. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được. C. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất. D. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế . Câu 8: Giai đoạn nào diễn ra ở màng trong ti thể? A. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep B. Chu trình Crep C. Chuỗi chuyền electron hô hấp D. Đường phân Câu 9: ATP không được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm A. Tránh lãng phí năng lượng B. Thu được nhiều CO2 hơn C. Tránh đốt cháy tế bào D. Thu được nhiều năng lượng hơn Câu 10: Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào B. Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào C. Là một hợp chất cao năng D. Là đồng tiền năng lượng của tế bào Câu 11: Các phân tử nước được vận chuyển qua màng sinh gọi là A. Vận chuyển chủ động B. Thẩm thấu C. Khuyếch tán D. Nhập bào Câu 12: Một gen có tổng số liên kết hidro là 3900. Tỉ lệ % của adenin (A) trong gen là 20%. Số nu trừng loại của gen là: A. A = T = 1050; G = X = 450 B. A = T = 600; G = X = 900 C. A = T = 900; G = X = 600 D. A = T = 450; G = X = 1050 Câu 13: Có 5 FADH2 qua chuỗi chuyền electron hô hấp trung bình tạo ra bao nhiêu ATP A. 20 B. 25 C. 15 D. 10 Câu 14: Một phân tử ARN có số lượng từng loại rA = 210 ,rU = 100, rG = 240, rX = 300,ARN trên có có chiều dài bao nhiêu ăngstrong (A0)? A. 3060A0 B. 4080A0 C. 5780A0 D. 2890A0 Câu 15: Quá trình vận chuyển các chất qua màng sinh chất không tiêu tốn năng lượng gọi là A. Vận chuyển chủ động B. Xuất bào C. Vận chuyển thụ động D. Nhập bào Câu 16: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là : A. Nước, đường và năng lượng B. Khí cacbônic, nước và năng lượng C. Ôxi, nước và năng lượng D. Nước, khí cacbônic và đường Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim? A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng B. Là hợp chất cao năng C. Được tổng hợp trong các tế bào sống D. Là chất xúc tác sinh học Câu 18: Một gen có 1798 liên kết hoá trị giữa axit và đường. Gen trên có khối lượng : A. 180000 đvC B. 720000 đvC C. 270000 đvC D. 540000 đvC Câu 19: Một gen nhân đôi 3 lần, số gen con tạo ra là A. 8 B. 2 C. 6 D. 3 Câu 20: Trong tế bào nhân thực, quá trình đường phân xảy ra ở A. trên màng của tế bào. B. trong nhân của tế bào. C. trong tế bào chất. D. trong tất cả các bào quan khác nhau. Câu 21: Năng lượng chủ yếu của tế bào tồn tại A. dưới dạng điện năng B. dưới dạng nhiệt C. dưới dạng hoặc hóa năng hoặc điện năng D. ở dạng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học Câu 22: Có 10 NADH qua chuỗi chuyền electron hô hấp trung bình tạo ra bao nhiêu ATP A. 20 B. 30 C. 10 D. 40 Câu 23: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng? A. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào B. Đó là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP C. Hô hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử D. Đó là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào Câu 24: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP? A. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất B. Sự khuếch tán chất tan qua màng tế bào C. Sự co cơ ở động vật D. Sinh trưởng ở cây xanh II.TỰ LUẬN: 4điểm Câu 1: ( 1đ) Nêu vai trò của ATP trong tế bào. Câu 2:(1 đ) Vì sao thường mỗi enzim chỉ liên kết với một cơ chất nhất định ? Câu 3:(2 đ) Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 5100 A0. Mạch gốc của gen có 200 A, 350 T, 400 G. a. Tính tổng nuclêôtit của gen trên? b. Số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của gen trên ? c. Số rinu mỗi loại của ARN tổng hợp từ gen trên ? d.Khối lượng của ARN ?