Giải Unit 11: A. Talk about Responsibilities - sách tiếng Anh 10 Explore new worlds. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

Vocabulary

A. Label the photos with the chores from the box. (Gắn nhãn các bức ảnh với các công việc trong hộp)

buy the groceries            clean your room        clean the car        cook dinner

take out the trash           vacuum the floor         walk the dog         wash the dishes

Trả lời:

1. walk the dog                               5. wash the dishes

2. take out the trash                       6. buy the groceries

3. clean your room                          7. cook dinner

4. clean the car                               8. vacuum the floor

B. Categorize the chores in A next to the comments below. You can use the same chore more than once. (Phân loại các công việc trong phần A bên cạnh các ý kiến bên dưới. Em có thể sử dụng cùng một công việc vặt nhiều lần)

1. "These chores are easy". ___________________________

2. "These chores are boring": __________________________

3. "I often do these chores": ___________________________

4. "I never do these chores": ___________________________

Trả lời:

1. walk a dog, take out the trash, clean the room, wash the dishes.

2. vacuum the floor, clean the room, clean the car, wash the dishes.

3. take out the trash, clean your room, wash the dishes, buy the groceries.

4. clean the car, cook dinner.

C. In pairs, compare your answers in B. For the chores in item 4, say who does those chores in your house. (Theo cặp, so sánh các câu trả lời của em trong phần B. Đối với những công việc trong mục 4, hãy cho biết ai làm những công việc đó trong nhà em)

Trả lời:

- In my family, my father often clean the car or he can take them to the car wash.

- My mother is always a person, who cooks dinner for my family.

D. Listen to a conversation between a mother and daughter. Check (v) the things they have done. Put an (x) for things they haven't done. (Nghe cuộc trò chuyện giữa hai mẹ con. Đánh dấu (v) những việc họ đã làm. Đánh dấu (x) cho những điều họ chưa làm)

1. ☐ walk the dog                    3. ☐ finish homework                    5. ☐ cook dinner

2. ☐ vacuum the floor              4. ☐ buy some groceries

Trả lời: Đang cập nhật...

E. Complete the conversation with the present perfect. Then listen and check your answers: (Hoàn thành cuộc trò chuyện với thì hiện tại hoàn thành. Sau đó, nghe và kiểm tra câu trả lời của em)

Mom: Hi, Lyn. l'm home.

Lyn: Hi, Mom.

Mom: (1) __________you __________ (walk) the dog?

Lyn: Yes, l (2) __________. And l (3) _________(vacuum) the floor.

Mom: Wonderful (4) _______ you _______ (finish) your homework?

Lyn: No, l (5) ___________. I'm going to do it now.

Mom: OK. Are you hungry? I bought some groceries, so I'm going to cook dinner.

Lyn: Great!

Trả lời: Đang cập nhật...

F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again. (Thực hành hội thoại theo cặp. Đổi vai và thực hành lại)

HS tự thực hiện.

G. Look at chores in A. Pick four chores and put a check (v) next to them. In pairs, take turns asking and answering questions about the chores. Say you've done the ones with checks. (Xem các công việc trong phần A. Chọn bốn công việc và đặt dấu (v) bên cạnh chúng. Lần lượt hỏi và trả lời các câu hỏi về công việc nhà theo cặp. Nói rằng em đã hoàn thành những việc với dấu (v))

Ví dụ:

- Have you cleaned your room? => Yes, I have.

- Have you vacuumed the floor? => No, I haven't.

- Have you took out the trash? => Yes, I have.

- Have you washed the dishes? => Yes, I have.

- Have you walked the dog? => No, I haven't.

- Have you bought the groceries? => Yes, I have.

GOAL CHECK Talk about Responsibilities

1. Make a list of chores or activities you have done this week. (Lập danh sách các công việc nhà hoặc hoạt động em đã làm trong tuần này)

Ví dụ:

- I have:

+ cleaned my room

+ took out the trash

+ walked a dog

+ bought groceries

+ done my homework

+ completed 2 tests at school

+ celebrated my dad's birthday

+ helped my mom cook

2. In pairs, talk about the chores and activities you have done this week. (Theo cặp, hãy nói về những công việc và hoạt động em đã làm trong tuần này)

HS tự thực hiện.