Giải phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ.
a, $(x^{2}-2x)^{2}+4x^{2}-8x+3=0$ <=> $(x^{2}-2x)^{2}+4(x^{2}-2x)+3=0$
Đặt $x^{2}-2x$ = t, ta có t$^{2}$ + 4t + 3 = 0
$\Delta' =4-3=1$ => $\sqrt{\Delta' }=\sqrt{1}=1$
t1 = -2 + 1 = -1; t2 = -2 - 1 = -3
+ Với t1 = -1, ta có $x^{2}-2x=-1$ <=> $x^{2}-2x+1=0$ <=> (x + 1)$^{2}$ = 0
=> Phương trình có nghiệm kép x = -1
+ Với t2 = -3, ta có $x^{2}-2x=-3$ <=> $x^{2}-2x+3=0$
$\Delta' =1-3=-2$ < 0 => phương trình vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = -1
b, Đặt $x^{2}-5x+1=t$, ta có t(t + 1) = 6 <=> t$^{2}$ + t - 6 = 0
Phương trình này có hai nghiệm:
t1 = $\frac{-1+\sqrt{1^{2}-4.(-6)}}{2}$ = 2; t2 = $\frac{-1-\sqrt{1^{2}-4.(-6)}}{2}$ = -3
+ Với t1 = 2, ta có $x^{2}-5x+1=2$ <=> $x^{2}-5x-1=0$
Phương trình có hai nghiệm:
x1 = $\frac{5+\sqrt{(-5)^{2}-4.(-1)}}{2}$ = $\frac{5+\sqrt{29}}{2}$; x2 = $\frac{5-\sqrt{(-5)^{2}-4.(-1)}}{2}$ = $\frac{5-\sqrt{29}}{2}$
+ Với t2 = -3, ta có $x^{2}-5x+1=-3$ <=> $x^{2}-5x+4=0$
Phương trình có hai nghiệm:
x3 = $\frac{5+\sqrt{(-5)^{2}-4.4}}{2}$ = 4; x4 = $\frac{5-\sqrt{(-5)^{2}-4.4}}{2}$ = 1
Vậy phương trình dã cho có 4 nghiệm: x1 = $\frac{5+\sqrt{29}}{2}$; x2 = $\frac{5-\sqrt{29}}{2}$; x3 = 4; x4 = 1.
c, Điều kiện $x\neq 0$
Đặt $x^{2}-\frac{6}{x^{2}}$ = t, ta có $t^{2}+6t+5=0$
Phương trình này có hai nghiệm:
t1 = $-3+\sqrt{3^{2}-5}$ = -3 + 2 = -1; t2 = $-3-\sqrt{3^{2}-5}$ = -3 - 2 = -5
+ Với t1 = -1, ta có $x^{2}-\frac{6}{x^{2}}$ = -1 => $x^{4}+x^{2}-6=0$
<=> $x^{2}=2$ hoặc $x^{2}=-3$ (loại)
<=> x = $\pm \sqrt{2}$
+ Với Với t1 = -3, ta có $x^{2}-\frac{6}{x^{2}}$ = -3 => $x^{4}+5x^{2}-6=0$
<=> $x^{2}=1$ hoặc $x^{2}=-6$ (loại)
<=> x = $\pm 1$
Vậy phương trình có tập nghiệm {-$\sqrt{2}$; -1; 1; $\sqrt{2}$}
d, Đặt $\sqrt{x^{2}-2x+4}$ = t ($t\geq 0$), ta có $t^{2}+3t-10=0$
Phương trình này có hai nghiệm:
t1 = $\frac{-3+\sqrt{3^{2}-4.(-10)}}{2}$ = 2; t2 = $\frac{-3-\sqrt{3^{2}-4.(-10)}}{2}$ = -5 (loại)
Với t = 2, ta có $\sqrt{x^{2}-2x+4}$ = 2 <=> $x^{2}-2x$ = 0
<=> x = 0 hoặc x = 2
Vậy phương trình có hai nghiệm x = 0; x = 2.