Giải Grammar Reference Unit 9: Lesson A, B, C - sách tiếng Anh 10 Explore new worlds. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.
Lesson A
A. Complete the conversation with the comparative form of the adjectives in parentheses. (Hoàn thành bài hội thoại với dạng so sánh của các tính từ trong ngoặc)
A: l like your new car. Was it expensive?
B: No,it was(1) ______(cheap) than my old car. But it's much (2)______(fast)!
A: Can I sit in it?
B: Sure!
A: Oh, it's(3) ________ (comfortable) than your other car, too. lt also feels (4)_________(big) inside.
B: Yes, l think it is. The design is much (5)_______ (good).
Trả lời:
(1) cheaper (4) bigger
(2) faster (5) better
(3) more comfortable
B. Make comparative sentences. (Đặt câu so sánh)
1. This motorcycle / fast / your car.
2. My brother / tall / you.
3. The Amazon River / long / the Ganges River.
4. Your apartment / much / big / mine.
Trả lời:
1. This motorcyole is faster than your car.
2. My brother is taller than you.
3. The Amazon River is longer than the Ganges River.
4. Your apartment is much bigger than mine.
Lesson C
C. Complete the sentences with the superlative form of the adjectives in parentheses. (Hoàn thành các câu ở dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc đơn)
1. Mount Everestis the highest (high) mountain in the world.
2. Mexican food is hotter than Chinese food, but lndian food is ________(hot).
3. Which one is __________ (cheap)?
4. I like a lot of European cities, but Paris is___________(beaultiful).
5. Elephants are heavy, but blue whales are __________ (heavy) animals in the word.
6. l think I'm ___________ (bad) mahh student in my class.
7. Cotton is cheaper than silk, but polyester is __________ (cheap) material.
8. l like those two sweaters, but this one is__________(warm)
Trả lời:
2. the hottest 6. the worst
3. the cheapest 7. the cheapest
4. the most beautiful. 8. the warmest
5. the heaviest
D. Add the missing adjectives, comparatives, or superlatives to the table. (Thêm các tính từ, các từ so sánh hơn hoặc so sánh nhất còn thiếu vào bảng)
Trả lời:
Adjective | Comparative | Superlative |
Slow | Slower | Slowest |
Short | Shorter | Shortest |
Big | Bigger | Biggest |
Heavy | Heavier | Heaviest |
Dangerous | More dangerous | Most dangerous |
Good | Better | Best |
Bad | Worse | Worst |
E. Write the missing letters to complete the words. Some are comparatives and some are superlatives. (Viết các chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ. Một số từ ở dạng so sánh hơn và một số từ ở dạng so sánh nhất)
1. My sister is old___ than me.
2. I'm the old___ student in my class.
3. New York is big___ than San Francisco.
4. I think my grandfather is the happ__ person in the world!
5. This movie is funn___ than the other one.
6. That cafe serves the wors__ food in the world! It's horrible.
Trả lời:
1. older 3. bigger 5. funnier
2. oldest 4. happiest 6. worst