Giải Grammar Reference Unit 2: Lesson A, B, C - sách tiếng Anh 10 Explore new worlds. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.
Lesson A
A. Underline the correct forms of the verbs. (Gạch chân các dạng đúng của động từ)
Trả lời:
2. She work/ works at a college.
3. I get up/ gets up at seven o'clock.
4. Rafael and Magaly go / goes to the movies every Thursday night.
5. We catch/ catches the bus to school.
6. The store open / opens at nine o'clock.
7. I don't drink / doesn't drink tea or coffee.
8. Chen don't play / doesn't play the piano.
B. Match the questions to the answers. (Nối câu hỏi với câu trả lời)
1, What do you do? _______
2. Do you live in Tokyo? _______
3. Where do you study English? _______
4. Does Eric work here? _______
5. What time does Helen catch the bus? ______
6. Do they watch TV? _______
a. Yes, he does. d. At a language school.
b. No, they don't. e. No, l don't. l live in Kyoto.
c. I work in a bank. f. At twelve o'clock.
Trả lời:
2 - e 5 - f
3 - d 6 - b
4 - a
C. Write the he/she/it form of these verbs. (Viết dạng he / she / it của các động từ này)
Trả lời:
2. do -> does 3. drive -> drives 4. take -> takes
5. teach -> teaches 6. play -> plays 7. marry -> marries
8. make -> makes 9. go -> goes 10. dance -> dances
Lesson C
D. Look at the table and write sentences with the adverbs of frequency. (Nhìn vào bảng và viết các câu có các trạng ngữ chỉ tần suất)
2. Carlo and Donna / the park. ____________________
3. Jane / movies. ____________________
4. Carlo and Donna / movies.____________________
5. Jane / park. ____________________
6. Sam / park. ____________________
Trả lời:
2. Carlo and Donna sometimes go to the park.
3. Jane always goes to the movies.
4. Carlo and Donna rarely go tho the movies.
5. Jane often goes to the park.
6. Sam never goes to the park.
E. Check (v) the sentences with the correct word order. Rewrite the other sentences. (Đánh dấu (v) những câu có thứ tự từ đúng. Viết lại các câu khác)
1. We always celebrate Thanksgiving in November.
2. I go never to the park. | never ao to the park.
3. They donit start often work at nine.
4. He sometimes finishes early.
5. Kim and Mai often speak English together.
6. I watch TV always in the evening.
7. Sue rarely catches the bus to work.
8. My brother remembers never my birthday.
Trả lời:
Các câu đúng: câu 4, 5, 7
Các câu cần viết lại:
3. They don't often start work at nine.
6. I always watch TV in the evening.
8. My brother never remembers my birthday.