Giải Grammar Reference Unit 1: Lesson A, B, C - sách tiếng Anh 10 Explore new worlds. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

Lesson A

A. Underline the correct forms of Be. (Gạch chân các dạng đúng của Be)

Trả lời:

2.  She 's/'re a photographer.

3. Julia and Luis am/are from Brazil.

4. We isn't/aren't from Canada. We're from the US.

5. He am not/is not a travel agent.

6. Are you Japanese? Yes, I am/are.

7. Is she a dancer? No, she aren't/isn't.

8. Are/Is they from Australia?

B. Write a suitable pronoun and the correct form of Be. (Viết đại từ phù hợp và dạng đúng của Be)

1. I'm not from Japan. I'm from Thailand.

2. A:_______________ from Indonesia? B: Yes, I am.

3. A:_______________ a teacher? B: No, she isn't.

4. A: Where ___________from?

    B: They're from Việt Nam.

5. _____________an angineer. He's a doctor.

6. A: Where ____________from?

    B: She's from France.

7. A: Is Lima a city in Chile?

8. A: ______________students? B: Yes, they are.

Trả lời:

2. Are you                     6. is she

3. Is she                        7. It isn't

4. are they                     8. Are they

5. I am

Lesson B

C. Write the correct question word and form of Be. (Viết đúng từ và dạng câu hỏi của Be)

1. A: What's your name? B: My name$ Piotr.

2..A: ________ he from? B: Indonesia.

3. A:________ your friend? B: She's 17.

4. A: _________she? B: She's my sister.

5. A:________ your job?

    B: lt's interesting.

6. A: ___________ Gabriela's nationality?

    B: She's Costa Rican.

7. A: ___________ yournames?

    B: I'm Diego and this is Rita.

Trả lời:

2. Where is...?                   5. How is.....?

3. How old is...?                6. What is...?

4. Who is...?                      7. What are...?

Lesson C

D. Underline the correct words to complete the sentences. (Gạch chân những từ đúng để hoàn thành câu)

Trả lời:

2. English is difficult / a difficult language.

3. This photograph is beautiful / a beautiful.

4. Ricardo is happy / a happy!

5. Teaching isn't easy/ an easy job.

6. My friend isn't rich/ a rich.

7. I'm a police officer. Sometimes, it's dangerous / a dangerous job.

8. It's a job with good / a good salary.

E. Complete the second sentence so it has the same meaning as the first. (Hoàn thành câu thứ hai để nó có cùng nghĩa với câu đầu tiên)

Trả lời:

2. Peru is beautiful. => Peru is a beautifull country.                               

3. I'm a doctor. It's interesting. => I'm a doctor. It is an interesting job.                

4. This house is big. => This is a big house.

5. The film is boring. => It is a boring film. 

6. Frida and Bill are unhappy. => Frida and Bill are unhappy people.