Giải câu 4 trang 131 toán VNEN 9 tập 2.
Các em thực hiện phép tính rồi điền kết quả vào ô trống như bảng sau:
Bán kính đường tròn (R) | Độ dài đường tròn (C) | Diện tích hình tròn (S) | Số đo của cung tròn ($n^\circ$) | Diện tích hình quạt tròn cung ($n^\circ$) |
4,0 cm | 25,12 cm | 50,3 $cm^2$ | 36 | 5 $cm^2$ |
2,0 cm | 12,6 cm | 12,56 $cm^2$ | 72 | 2,5 $cm^2$ |
3 cm | 18,8 cm | 28,3 $cm^2$ | 18 | 1,4 $cm^2$ |
4 cm | 25,1 cm | 50,3 $cm^2$ | 55 | 7,7 $cm^2$ |
5 cm | 31,4 cm | 78,5 $cm^2$ | 45 | 9,8125 $cm^2$ |