Giải bài tập thực hành tuần 14 chính tả.
1.a.
– tra : tra tấn, tra ngô, tra khảo, tra xét;
cha : cha mẹ, cha con, cha cố
– trúc : cây trúc, sáo trúc, trúc trắc, kiến trúc, trúc đào, mành trúc ;
chúc : chúc mùng, cầu chúc, chen chúc
– truyền : truyền tin, truyền thông, truyền cảm, tuyên truyền, truyền dịch ;
chuyền : bóng chuyền, chuyền cành, dây chuyền
– tri: tri thức, tiên tri, cử tri, tri ân, tri kỉ;
chi: chi tiêu, chi đội, chi nhánh, tứ chi, chi chít
b. - đao : đao kiếm, bí đao, lao đao ;
đau : đau đớn, đau lòng, đau đáu
– chao : chao lượn, chao đảo, chao cá ;
chau : chau mày, chau mặt, lau chau
– sao : ngôi sao, sao thuốc, sao in ;
sau : mai sau, sau này, trước sau
– rao : rao hàng, rao vặt, rêu rao ;
rau : rau sống, rau dưa, rau cỏ
2. a. 1) ch ; 2) tr ; 3) tr ; 4) ch ; 5) tr ; 6) Tr ; 7) tr ; 8) tr ; 9) tr ; 10) ch
b.– Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
– Được mùa lúa, úa mùa cau
– Được mùa cau, đau mùa lúa.
– Người sống về gạo, cá bạo về nước.
– Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
– Chẳng có dại nào giống dại nào
– Ăn cây nào rào cây nấy.
3. Ví dụ :
a. trắng trẻo, tròn trĩnh, trong trẻo ;
b. chòng chành, chễm chệ, chi chít
c. lao xao, hao hao, láo nháo ;
d. làu bàu, càu nhàu, láu táu