Giải bài tập thực hành tuần14 luyện từ và câu (1).

1.

Danh từ chung Danh từ riêngĐại từ
mắtA-lếch-xâytôi
máy xúcThủyđồng chí
bàn tay chúng mình
dầu mỡ  
đồng nghiệp  

2. Ba danh từ chung : phố, chùa, xứ

Các danh từ riêng : Đồng Đăng, Kì Lừa, Tô Thị, Tam Thanh, (xứ) Lạng

3. 

a, Một câu kể Ai làm gì? có danh từ  hoặc đại từ làm chủ ngữ:A-lếch-xây nhìn tôi bằng đôi mắt sâu và xanh, mỉm cười hỏi.
b, Một kiểu câu Ai là gì? có danh từ hoặc đại tư làm cjue ngứChúng mình là bạn đồng nghiệp đấy, đồng chí Thuỷ ạ.

4. Ví dụ :

a. Đêm nay trời đầy sao

b. Bà em đang sao chè