Bài 39: LUYỆN TẬP CHUNG
1. a) Nối mỗi số thập phân với cách đọc của số đo (theo mẫu):
b) Viết (theo mẫu):
- Số 36,2 là: Ba mươi sáu phẩy hai.
- Số 9,001 đọc là: ..............................................................................................................
- Số 84,302 đọc là: ..............................................................................................................
- Số 0,010 đọc là: ..............................................................................................................
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số thập phân có | Viết là |
a) Năm đơn vị, bảy phần mười b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm c) Không đơn vị, một phần trăm d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn |
3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
42,538; 41,835; 42,358; 41,538.
................................................................................................
4. Tình bằng cách thuận tiện nhất:
$\frac{36x45}{6x5}$ = ................................................................................................
5. Viết ba giá trị số thập phân thích hợp của $x$ sao cho: 1,5 < $x$ < 1,7
................................................................................................