1. Nối:

a) 7,5 với bảy phẩy năm

201,05 với hai trăm linh một phẩy không năm

0,187 với không phẩy một trăm tám mươi bảy

2.

- Số 9,001 đọc là: chín phẩy không không một

- Số 84,302 đọc là: tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai

- Số 0,010 đọc là: không phẩy không mười

3.

Số thập phân cóViết là

a) Năm đơn vị, bảy phần mười

b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm

c) Không đơn vị, một phần trăm

d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn

5,7

32,85

0,01

0,304

4.

Sắp xếp: 41,538; 41,835; 42,358; 42,538

5.

$\frac{36x45}{6x5}$ = 54

6.

$x$ = 1,55; 1,6; 1,67