Bài 40: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m6dm = .......m c) 3m7dm = .......m | b) 2dm2cm = .......dm d) 23m13cm = .......m |
2. a) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:
3m4dm = .......... | 2m5cm = ......... | 21m 36cm = ......... |
b) Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm7cm = .......... | 4dm32mm = ......... | 73mm = ......... |
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m = ......... km b) 302m = .......... km | b) 5km 75m = .......... km d) 420m = ........... km |
4. >; <; = ?
456m ....... 0,45 dm 705m ........ 0,75 dm | 67dm 4mm ........ 67,4dm 8m10mm ......... 8,01m |