Bài tập thực hành tiếng việt 5 tập 1. Nội dung bài học bao gồm các bài tập bổ trợ, nhằm giúp các em nắm chắc và hiểu kĩ nội dung bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 5. Hy vọng, các bài thực hành sẽ giúp các em học tốt hơn môn Tiếng Việt và đạt được kết quả cao..

1. Ghi lại những từ đồng nghĩa có trong các câu sau :

a) Cuộc sống lao động trên công trường tấp nập, nhộn nhịp như những cánh đồng đi vào ngày mùa.

Các từ đồng nghĩa : …………………        

b) Tôi cảm nhận được nỗi lưu luyến của bà tôi và cùng với cảm giác đó, tôi nhận ra vẻ hài lòng, mãn nguyện ở ánh mát bà.

Các từ đồng nghĩa : …………………                 

c) Một dâi mây mỏng mềm mại như một dài lụa trắng dài vô tận ôm ấp các chỏm núi như quyến luyến, bịn rịn.

Các từ đồng nghĩa : …………………                 

2*. Hãy xếp các từ dưới đây thành ba nhóm đồng nghĩa và cho biết nghĩa chung của mỗi nhóm:  bao la, yên tĩnh, tĩnh lặng bát ngát thênh thang, tĩnh mịch, lấp lánh, long lanh, yên ả, lấp loáng, mênh mông, loang loáng.

–   Nhóm 1 : …………………….                                             

có nghĩa chung là     …………………….   

–   Nhóm 2 :    …………………….                      

có nghĩa chung là     …………………….   

–   Nhóm 3 : …………………….      

có nghĩa chung là :   …………………….   

3. Mỗi chỗ trống trong các câu văn sau có một từ dùng hay đã bị lược bỏ, em hãy chọn từ trong ngoặc đơn để khôi phục lại câu văn :

a) Sương ……………………. (trôi, lượn lờ, bay lượn) dưới các chỏm núi như những dải lụa…. Làng mới định cư ……………………. (bừng lên, sáng lên, bừng sáng) trong nắng sớm.

Đêm xuống, tiếng chuông, tiếng cồng, tiếng đàn tơ-rưng  …………………….  (réo rắt, dìu dặt, thánh thót) vang lên.

Theo Đình Trung

b) Những cơn gió sớm ……………………. (đẫm, ướt, đầy) mùi hôi từ các đồi trọc Lộc Bình ……………………. (lao xao, ào, xôn xao) xuống (tràn, bay, lan) vào cánh đồng Thất Khê, lùa lên những hang đá Vân Lãng trên biên giới, ……………………. (chạy, toả, ào) xuống Cao Lộc, Chi Lăng.

Theo Tô Hoài

4*. Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : cao, dong dỏng, cao ngất, cao vút.

a) Toà nhà …………………….

b) Anh ấy…………………….một mét bảy mươi.

c) Ống khói nhà máy …………………….

d) Chị ấy mặt trái xoan, người cao …………………….

B. Bài tập và hướng dẫn giải