Giải bài 3: Hai đường thẳng song song - sách chân trời sáng tạo toán 7 tập 1. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học..
1. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Hoạt động khám phá 1: Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.
Hướng dẫn giải:
Hình a có đường thẳng a // b
Hình b không có 2 đường thẳng song song
Hình c có đường thẳng m // n
Thực hành 1: Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thích
Hướng dẫn giải:
- Hình a: a // b vì đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b và tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau
- Hình b: không có cặp đường thẳng nào song song vì đường thẳng g cắt 2 đường thẳng d, e và không tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau ( 90o khác 80o)
- Hình c: m // n vì đường thẳng p cắt 2 đường thẳng m, n và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau
Thực hành 2: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a//b.
Hướng dẫn giải:
Vì đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b và tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau (cùng bằng 90o ) nên a // b (Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song)
2. TIÊN ĐỀ EUCLID VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Hoạt động khám phá 2: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a, quan sát cách vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a ở Hình 8.
Hướng dẫn giải:
Có chỉ 1 đường thẳng b đi qua A và song song với đường thẳng a
Thực hành 3:
a) Cho tam giác ABC. Hãy nêu cách vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC, vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.
b) Có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a, bao nhiêu đường thẳng b? Vì sao?
Hướng dẫn giải:
a)
b) Chỉ vẽ được 1 dường thẳng a và 1 đường thẳng b thỏa mãn yêu cầu. Vì qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng, chỉ có 1 đường thẳng song song với đường thẳng đã cho (Tiên đề Euclid).
3. TÍNH CHẤT CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Hoạt động khám phá 3: Em hãy:
- Vẽ hai đường thẳng a và b song song với nhau
- Vẽ đường thẳng c cắt đường thẳng a và b lần lượt tại A và B.
a) Chọn và đo một cặp góc so le trong, so sánh cặp góc này.
b) Chọn và đo một cặp góc đồng vị, so sánh cặp góc này.
Hướng dẫn giải:
a) Một cặp góc so le trong là góc A3 và góc B1. Hai góc này cùng có số đo là 60o nên chúng bằng nhau .
b) Một cặp góc đồng vị là góc A1 và góc B . Hai góc này cùng có số đo là 60o nên chúng bằng nhau .
Thực hành 4: Cho biết m // n và a // b. Tính số đo x,y,z và t của các góc trong hình 12.
Hướng dẫn giải:
a) Vì m // n => x = 135o( 2 góc đồng vị) ; y = 80o( 2 góc so le trong)
b) Vì a // b => Góc M1=60o ( 2 góc đồng vị)
Có z + $\widehat{{{M}_{1}}}$ = 180o
=> z = 180o - $\widehat{{{M}_{1}}}$ = 180o - 60o = 120o
a // b => t = $\widehat{{{F}_{1}}}$ = 90o
Vận dụng 1: Tìm các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và DEC trong Hình 13, biết a // b.
Hướng dẫn giải:
Vì a // b => $\widehat{BAC}$ = $\widehat{CDE}$; $\widehat{ABC}$ = $\widehat{CED}$ (2 góc so le trong)
$\widehat{ACB}$ = $\widehat{DCE}$ (2 góc đối đỉnh)
Vận dụng 2: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau, đường thẳng c vuông góc với a tại A và cắt b tại B. Hãy giải thích tại sao đường thẳng c cũng vuông góc với b.
Hướng dẫn giải:
Vì a //b => $\widehat{{{B}_{1}}}$ = $\widehat{{{A}_{1}}}$ (2 góc đối đỉnh)
mà $\widehat{{{A}_{1}}}$ = 90o => $\widehat{{{B}_{1}}}$= 90o
=> c vuông góc với b
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Bài 1 trang 80 toán 7 tập 1 CTST
Trong Hình 15, cho biết a//b. Tìm số đo các góc đỉnh A và B.
Bài 2 trang 80 toán 7 tập 1 CTST
Vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Đặt tên cho các góc đó.
a) Vì sao cặp góc so le trong còn lại cũng bằng nhau?
b) Vì sao các cặp góc đồng vị cũng bằng nhau?
Bài 3 trang 80 toán 7 tập 1 CTST
Hãy nói các cách để kiểm tra hai đường thẳng song song mà em biết.
Bài 4 trang 80 toán 7 tập 1 CTST
Cho Hình 16, biết a // b.
a) Chỉ ra góc ở vị trí so le trong, đồng vị với góc $\widehat{{{B}_{2}}}$
b) Tính số đo các góc $\widehat{{{A}_{4}}}$ ; $\widehat{{{A}_{2}}}$ ; $\widehat{{{B}_{3}}}$
c) Tính số đo các góc $\widehat{{{B}_{1}}}$; $\widehat{{{A}_{1}}}$
Bài 5 trang 80 toán 7 tập 1 CTST
Cho Hình 17, biết a // b.
Tính số đo các góc $\widehat{{{B}_{1}}}$ và $\widehat{{{D}_{1}}}$
Bài 6 trang 81 toán 7 tập 1 CTST
Cho Hình 18, biết $\widehat{{{B}_{1}}}$ = 40o ; $\widehat{{{C}_{2}}}$ = 40o .
a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao?
b) Đường thẳng b có song song với đường thẳng c không? Vì sao?
c) Đường thẳng a có song song với đường thẳng c không? Vì sao?
Bài 7 trang 81 toán 7 tập 1 CTST
Quan sát Hình 19 và cho biết:
a) Vì sao m // n?
b) Số đo x của góc $\widehat{ABD}$ là bao nhiêu?