Giải bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn - sách chân trời sáng tạo toán 7 tập 1. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học..
1. ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN
Hoạt động khám phá 1: Biểu đồ bên cho ta biết các thông tin gì?
Hướng dẫn giải:
Tỉ lệ phần trăm thành phần của đất tốt cho cây trồng:
- Không khí: 30%
- Nước: 30%
- Chất khoáng: 35%
- Chất mùn: 5%
Thực hành 1: Hãy đọc các thông tin từ biểu đồ bên và lập bảng thống kê tương ứng.
Hướng dẫn giải:
Tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của khối 7 | |||||
Môn | Cầu lông | Đá cầu | Bóng đá | Bóng bàn | Bơi lội |
Tỉ lệ | 15% | 25% | 30% | 10% | 20% |
2. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU VÀO BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN
Hoạt động khám phá 2: Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học lực học kì I của học sinh khối 7 trường Kim Đồng:
Xếp loại học lực học sinh khối 7 | ||||
Loại | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt |
Số học sinh | 36 | 162 | 90 | 72 |
Em hãy tính tỉ lệ phần trăm học sinh các loại và so sánh kết quả tính được với giá trị tương ứng ghi trên biểu đồ trong hình bên.
Em hãy tính tỉ lệ phần trăm học sinh các loại và so sánh kết quả tính được với giá trị tương ứng ghi trên biểu đồ trong hình bên.
Hướng dẫn giải:
- Tỉ lệ phần trăm học sinh xếp loại tốt là: $\frac{36}{100}.100%=10%$
- Tỉ lệ phần trăm học sinh xếp loại khá là: $\frac{162}{360}.100%=45%$
- Tỉ lệ phần trăm học sinh xếp loại đạt là: $\frac{90}{360}.100%=25%$
- Tỉ lệ phần trăm học sinh xếp loại chưa đạt là: $\frac{72}{360}.100%=20%$
=> Kết quả hoàn toàn trùng khớp với giá trị tương ứng trong biểu đồ trên.
Thực hành 2: Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 1
Chi phí sinh hoạt một tháng của gia đình bạn A | |
Mục chi tiêu | Chi phí (đồng) |
Ăn uống | 4 000 000 |
Giáo dục | 2 500 000 |
Điện nước | 1 500 000 |
Các khoản khác | 2 000 000 |
Biểu đồ 1:
Hướng dẫn giải:
Tổng chi phí là: 4 000 000 + 2 500 000 + 1 500 000 + 2 000 0000 = 10 000 000 (đồng)
- Tỉ lệ phần trăm chi phí ăn uống là: $ \frac{4000000}{10000000}.100%$ =40%
- Tỉ lệ phần trăm chi phí giáo dục là: $ \frac{2500000}{10000000}.100%$ =25%$
- Tỉ lệ phần trăm chi phí điện nước là: $ \frac{1500000}{10000000}.100%$=15%
- Tỉ lệ phần trăm chi phí các khoản khác là: $ \frac{2000000}{10000000}.100%$=20%
Vận dụng 1: Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 2
Thống kê số tiết học các phần của môn Toán lớp 7 | ||||
Phần | Số và Đại sô | Hình học và đo lường | Một số yếu tố Thống kê và xác suất | Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
Số tiết học | 60 | 50 | 20 | 10 |
Hướng dẫn giải:
Tổng số tiết học là: 60 + 50 + 20 + 10 = 140 (tiết)
- Tỉ lệ phần trăm số tiết học số và đại số là: $ \frac{60}{140}.100%$ $\approx$ 43%
- Tỉ lệ phần trăm chi phí giáo dục là: $ \frac{50}{140}.100%$ $\approx$ 36%
- Tỉ lệ phần trăm chi phí điện nước là: $ \frac{20}{140}.100%$ $\approx$ 14%
- Tỉ lệ phần trăm chi phí các khoản khác là: $ \frac{10}{140}.100%$ $\approx$ 7%
3. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU TRÊN BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN
Thực hành 3: Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sau:
Hướng dẫn giải:
- Biểu đồ biểu diễn tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích của học sinh lớp 7A.
- Có 5 loại nước uống: nước chanh; nước cam; nước suối; trà sữa; sinh tố.
- Loại nước được yêu thích nhất là trà sữa (30%)
- Loại nước ít được yêu thích nhất là nước chanh và nước cam (mỗi loại chiếm 10%)
- Nước suối và sinh tố được yêu thích tương đương nhau
- Nước chanh và nước cam được yêu thích tương đương nhau.
Vận dụng 2: Dựa theo sự phân tích biểu đồ trên, trong buổi liên hoan cuối năm, lớp 7A nên mua những loại nước uống gì? Loại nào nên mua nhiều nhất?
Hướng dẫn giải:
Trong buổi liên hoan cuối năm, lớp 7A nên mua nước suối, trà sữa, sinh tố. Trong đó, nên mua trà sữa nhiều nhất. Vì tỉ lệ phần trăm loại nước uống yêu thích nhất của học sinh lớp 7A là trà sữa.
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Bài 1 trang 100 toán 7 tập 1 CTST
Sử dụng các thông tin từ biểu đồ sau để trả lời các câu hỏi.
a) Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?
b) Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn?
c) Tỉ lệ phần trăm của mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu?
Bài 2 trang 101 toán 7 tập 1 CTST
Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ 3.
Tỉ lệ ngân sách cấp cho các dự án bảo vệ môi trường của thành phố H |
|
Dự án |
Tỉ lệ ngân sách |
Xử lí chất thải sinh hoạt |
50% |
Xử lí chất thải công nghiệp và nguy hại |
40% |
Phương tiện thug om và vận chuyển chất thải |
10% |
Biểu đồ 3:
Bài 3 trang 101 toán 7 tập 1 CTST
Hãy phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ sau: