Trong chương này, chúng ta sẽ làm quen về thống kê. Trắc nghiệm Online xin chia sẻ với các bạn bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất. Với lý thuyết và các bài tập có lời giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập tốt hơn..

Nội dung bài học gồm 2 phần:

  • Lý thuyết cần biết
  • Hướng dẫn giải bài tập SGK

A. Lý thuyết cần biết

I. Ôn tập

1. Số liệu thống kê

Khi thực hiện điều tra thống kê (theo mục đích đã định trước), cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập các số liệu

2. Tần số

Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong bảng số liệu.

II. Tần suất

Tần suất là tỉ số % của tần số của một giá trị so với tần số của tất cả các giá trị trong bảng số liệu.

III. Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp

Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp là bảng số liệu, bao gồm:

  • Các khoảng (nửa khoảng hoặc đoạn) giá trị tương ứng
  • Tần số của từng giá trị
  • Tần suất của từng giá trị.

Nếu không có tần số của từng giá trị ta sẽ được bảng phân bố tần suất ghép lớp.

Nếu không có tần suất của từng giá trị ta sẽ được bảng phân bố tần suất ghép lớp.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: trang 113 sgk Đại số 10

Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau

Tuổi thọ của \(30\) bóng đèn điện được thắp thử (đơn vị: giờ)

1180 1150 1190 1170 1180 1170
1160 1170 1160 1150 1190 1180
1170 1170 1170 1190 1170 1170
1170 1180 1170 1160 1160 1160
1170 1160 1180 1180 1150 1170

a) Lập bảng phân bố tần số và bảng phân bố tần suất.

b) Dựa vào kết quả của câu a), hãy đưa ra nhận xét về tuổi thọ của các bóng đèn nói trên.

Câu 2: trang 114 sgk Đại số 10

Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau 

Độ dài của \(60\) lá dương xỉ trưởng thành

Lớp độ dài (cm) Tần số
\([10;20)\) \(8\)
\([20;30)\) \(18\)
\([30;40)\) \(24\)
\([40;50]\) \(10\)
Cộng \(60\)

a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp.

b) Dựa vào kết quả của câu a, hãy nêu rõ trong \(60\)lá dương xỉ được khảo sát:

Số lá có độ dài dưới \(30 cm\)chiếm bao nhiêu phần trăm?

Số lá có độ dài trên \(30 cm\)đến \(50 cm\)chiếm bao nhiêu phần trăm?

Câu 3: trang 114 sgk Đại số 10

Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau

Khối lượng của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ở nông trường \(T\) (đơn vị: g).

90 73 88 99 100 102 111 96 79 93
81 94 96 93 95 82 90 106 103 116
109 108 112 87 74 91 84 97 85 92

Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp, với các lớp sau

 \([70; 80); [80; 90); [90; 100); [100; 110); [110; 120]\).

Câu 4: trang 114 sgk Đại số 10

Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau

Chiều cao của \(35\) cây bạch đàn (đơn vị: \(m\))

6,6 7,5 8,2 8,2 7,8 7,9 9,0 8,9 8,2
7,2 7,5 8,3 7,4 8,7 7,7 7,0 9,4 8,7
8,0 7,7 7,8 8,3 8,6 8,1 8,1 9,5 6,9
8,0 7,6 7,9 7,3 8,5 8,4 8,0 8,8  

a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp, với các lớp sau

\([6,5; 7,0); [7,0; 7,5); [7,5; 8,0); [8,0; 8,5); [8,5; 9,0]\).

b) Dựa vào kết quả của câu a, hãy nhận xét về chiều cao của \(35\)cây bạch đàn nói trên.