Chơi trò chơi: Thi tìm nhanh từ ngữ chứa tiếng có trong bảng.

Những từ ngữ có tiếng chứa trong bảng a là:

  • lắm: đẹp lắm, lắm điều, lắm của, sợ lắm

  • nắm: nắm đấm, nắm tay, nắm cơm, nắm vững

  • lấm: lấm bùn, lấm tấm, lấm la lấm lét...

  • nấm: nấm mồ, nấm hương,, nấm rơm, nấm trắng...

  • lương: lương khô, lương thực, quân lương, lương y, lương tri, lương tâm, lương thiện...

  • nương: nương rẫy, nương tựa, nương tử, nương nhờ,,,

  • lửa: củi lửa, lửa tình, khói lửa...

  • nửa: nửa chừng, nửa vời, nửa đêm, nửa đời...

  • lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…

Những từ ngữ chứa tiếng có trong bảng b là:

  • trăn: trăn tinh, con trăn, trăn trở,,,

  • trăng: trăng hoa, trăng tròn, trăng khuyết, trăng non, trăng gió...

  • dân: dân quân, nhân dân, dân chúng, dân công, dân quê, dân dã, dân chủ, quốc dân...

  • dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng tặng...

  • răn: răn dạy, răn đe, khuyên răn...

  • răng: hàm răng, răng hàm, răng cửa, răng sữa, răng sâu...

  • lượn: lượn lờ, bay lượn, chao lượn....

  • lượng: lượng sức, lượng giác, độ lượng, trọng lượng...