B. Bài tập và hướng dẫn giải
35.1. Mặt Trời là một ngôi sao trong Ngân Hà. Chúng ta thấy Mặt Trời to và sáng hơn rất nhiều so với các ngôi sao khác trên bầu trời. Điều này là do
A. Mặt Trời là ngôi sao sáng nhất của Ngân Hà.
B. Mặt Trời là ngôi sao gần Trái Đất nhất.
C. Mặt Trời là ngôi sao to nhất trong Ngân Hà.
D. Mặt Trời là ngôi sao to nhất và sáng nhất trong Ngân Hà.
35.2. Hành tinh nào xếp thứ ba kể từ Mặt Trời?
A. Trái Đất
B. Thủy Tinh.
C. Kim Tinh.
D. Hỏa Tinh.
35.3. Trong các vật sau đây, vật nào là vật phát sáng? Em hãy đánh dấu (x) vào ô tương ứng.
35.4. Em hãy ghép một ô chữ ở cột A với một ô chữ ở cột B để được những phát biểu đúng.
Cột A |
|
Cột B |
1. Ngân Hà |
|
A. bao gồm Mặt Trời và tám hành tinh và là một phần rất nhỏ của Ngân Hà. |
2. Mặt Trời |
|
B. là một trong những hành tinh có vành đai. |
3. Hệ Mặt Trời |
|
C. là hành tinh gần Mặt Trời nhất. |
4. Mộc Tinh |
|
D. là một tập hợp gồm rất nhiều ngôi sao. |
5. Thủy Tinh |
|
E. là một ngôi sao có kích thước trung bình trong Ngân Hà. |
35.5. Dưới đây là tên của tám hành tinh trong hệ Mặt Trời.
- Mộc Tinh - Thiên Vương Tinh - Hải Vương Tinh - Trái Đất
- Hỏa Tinh - Thổ Tinh - Thủy Tinh - Kim Tinh
a. Hãy cho biết thứ tự các hành tinh kể từ Mặt Trời ra xa.
b. Càng xa Mặt Trời, chu kì quay (thời gian quay hết một vòng) xung quanh Mặt Trời của các hành tinh càng lớn. Em hãy cho biết những hành tinh nào có chu kì quay quanh Mặt Trời nhỏ hơn chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất.
- Mộc Tinh - Thiên Vương Tinh - Hải Vương Tinh - Trái Đất
- Hỏa Tinh - Thổ Tinh - Thủy Tinh - Kim Tinh
a. Hãy cho biết thứ tự các hành tinh kể từ Mặt Trời ra xa.
b. Càng xa Mặt Trời, chu kì quay (thời gian quay hết một vòng) xung quanh Mặt Trời của các hành tinh càng lớn. Em hãy cho biết những hành tinh nào có chu kì quay quanh Mặt Trời nhỏ hơn chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất.
35.6. Bảng sau đây cho biết đường kính, tỉ số khối lượng so với Trái Đất, khoảng cách gần đúng đến Mặt Trời và chu kì quay xung quanh trục của các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
Hành tinh |
Đường kính (km) |
58974358974359%">
Tỉ số khối lượng so với Trái Đất |
Khoảng cách gần đúng đến Mặt Trời (triệu km) |
Chu kì quay xung quanh trục |
||
Ngày |
Giờ |
Phút |
||||
Thủy Tinh |
4878 |
0,056 |
58 |
58 |
15 |
30 |
Kim Tinh |
12100 |
0,82 |
108 |
243 |
0 |
0 |
Trái Đất |
12756 |
1 |
150 |
|
23 |
56 |
Hỏa Tinh |
6793 |
0,107 |
228 |
|
24 |
37 |
Mộc Tinh |
142880 |
318 |
778 |
|
9 |
50 |
Thổ Tinh |
120000 |
95 |
1427 |
|
10 |
14 |
Thiên Vương Tinh |
50800 |
14,5 |
2871 |
|
17 |
14 |
Hải Vương Tinh |
48600 |
17 |
4497 |
|
16 |
17 |
(Nguồn: Peter D Riley 2011, Cambridge Checkpoint Science Student’s Book 1, Hodder Education, trang 243).
a. Em hãy cho biết hành tinh nào có cả kích thước và khối lượng gần nhất với kích thước và khối lượng của Trái Đất?
b. Khoảng thời gian để hành tinh quay hết một vòng xung quanh trục của nó là một ngày đêm. Em hãy cho biết hành tinh nào có độ dài ngày đêm là nhỏ nhất. Nếu sống trên hành tinh này, em sẽ ở trường trong bao nhiêu giờ? Cho rằng thời gian em ở trường vào khoảng 1/4 ngày đêm.