B. Bài tập và hướng dẫn giải
14.1. Trong hệ thống phân loại 5 giới sinh vật, vi khuẩn thuộc giới nào?
A. Giới Khởi sinh.
B. Giới Nấm.
C. Giới Nguyên sinh.
d. Giới động vật.
14.2. Thế giói sống được phân thành các nhóm theo trình tự nào?
A. Loài à chi à họ à bộ à lớp à ngành à giới.
B. Chi à họ à bộ à lớp à ngành à giới à loài.
C. Loài à chi à bộ à họ à lớp à ngành à giới.
D. Loài à chi à lớp à họ à bộ à ngành à giới.
14.3. Cho các đại diện dưới đây:
(1) Nấm sò.
(2) Vi khuẩn.
(3) Tảo lục đơn bào.
(4) Rong.
14.4. Trong các loài dưới đây, loài nào thuộc giới Khởi sinh?
A. Trùng giày.
B. Trùng kiết lị.
C. Trùng sốt rét.
D. Vi khuẩn lao.
14.5. Trong các loài dưới đây, loài nào không thuộc giới Thực vật?
A. Tảo đa bào.
B. Dương xỉ.
C. Rêu.
D. Thông.
14.6. Loại rừng nào dưới đây có hệ thực vật phong phú nhất?
A. Rừng lá kim phương Bắc.
B. Rừng lá rộng ôn đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Rừng ngập mặn ven biển.
14.7. Nhóm nào dưới đây gồm những cây thích nghi với môi trường khô nóng ở sa mạc?
A. Sen, đậu ván, cà rốt.
B. Rau muối, cà chua, dưa chuột.
C. Xương rồng, lê gai, cỏ lạc đà.
D. Mâm xôi, cà phê, đào.
14.8. Đơn vị phân loại nhỏ nhất của thế giới sống là gì?
A. Ngành.
B. Lớp.
C. Loài.
D. Giới.
14.8. Đơn vị phân loại nhỏ nhất của thế giới sống là gì?
A. Ngành.
B. Lớp.
C. Loài.
D. Giới.
14.9. Sắp xếp các sinh vật: cá coi, dương xỉ, cây tùng, cây hoa hồng, nấm hương, trùng roi xanh, nấm linh chi, vi khuẩn lam, tảo lục, tảo silic vào các giới tương ứng trong bảng sau.
STT | Tên giới | Tên sinh vật |
1 | Giới Khai sinh | |
2 | Giới Nguyên sinh | |
3 | Giới Nấm | |
4 | Giới Thực vật | |
5 | Giới Động vật |
14.10. Chú thích tên 5 giới sinh vật vào hình 14.1.
14.11. Viết tên cấp bậc phân loại của cây ngô vào chỗ ... trong hình 14.2 dựa vào gợi ý sau: Cói, Một lá mầm, Thực vật, Thực vật hạt kín, Hòa thảo, Cỏ ngô, cây ngô.
14.12. Viết tên một số sinh vật sống trong mỗi môi trường được ghi trong bảng dưới đây và nhận xét mức độ đa dạng số lượng loài ở mỗi môi trường đó.
Môi trường sống | Tên sinh vật | Mức độ đa dạng số lượng loài |
Đồng cỏ | ||
Đại dương | ||
Bắc Cực |
14.13. Viết tên chi và tên loài của các động vật trong bảng dưới đây.
STT | Tên thường gọi/Tên khoa học | Tên chi | Tên loài |
1 | Lạc đà một bướu/ Camelus dromedarius | ||
2 | Hươu cao cổ/ Giraffa cameloparadalis | ||
3 | Hổ/ Panthera tigris | ||
4 | Sư tử/ Panthera leo | ||
5 | Cáo/ Canis lupus | ||
6 | Ngựa/ Equus caballus |