Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 5 unit 3: Phần cơ bản. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 5. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức, ôn tập và rèn luyện môn tiếng anh lớp 4. Chúc các em học tốt!.
PHIẾU BÀI TẬP
Exercise 1: Write the missing letter. ( Viết chữ cái còn thiếu vào chỗ trống.)
1. _unday 2. _onday 3. _uesday
4. _ednesday 5. _husday 6. _riday
7. _aturday
Exercise 2: Number the days in order. ( Đánh số các ngày theo thứ tự.)
0. 1 st | |
1. _____________ | |
2. ______________ | |
3. ______________ | |
4. ______________ | |
5. ______________ | |
6. ______________ |
Exercise 3: Tick (v) your correct choice. ( Đánh dấu vào lựa chọn đúng của em.)
1. Which days are weekend days?
Tuesday ( ..... ) Friday ( ..... )
Monday ( ..... ) Sunday ( ..... )
Wednesday ( ..... ) Saturday ( ..... )
Thursday ( ..... )
2. Which day are school days?
Tuesday ( ..... ) Friday ( ..... )
Monday ( ..... ) Sunday ( ..... )
Wednesday ( ..... ) Saturday ( ..... )
Thursday ( ..... )
3. Which days have you got English?
Tuesday ( ..... ) Friday ( ..... )
Monday ( ..... ) Sunday ( ..... )
Wednesday ( ..... ) Saturday ( ..... )
Thursday ( ..... )
Exercise 4: Read the dialogue and tick True or False. ( Đọc hội thoại và đánh dấu vào các ô đúng ( True ) hoặc sai ( False ).)
Nam: Hey, Peter. What day is it today?
Peter: It's Friday
Nam: Wow! We are free on Saturday. What do you do on Saturday?
Peter: I go swimming in the morning and play football in the afternoon. What about you?
Nam: I play badminton with my sister in the morning. In the afternoon, I learn English.
Peter: Let's go swimming with me. It's exciting.
Nam: That's OK.
True | False | |
1. Today is Friday | ||
2. Peter and Nam go to school on Saturday. | ||
3. Nam goes swimming and plays football in the morning. | ||
4. Peter learns English in the afternoon. | ||
5. They will go swimming together. |