Bài tập cuối tuần tiếng anh 4 tuần 6 unit 3: Phần nâng cao. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 6. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức, ôn tập và rèn luyện môn tiếng anh lớp 4. Chúc các em học tốt!.
Exercise 5: Quick answer. See the example. ( Trả lời nhanh. Xem ví dụ.)
Question ( Q) | Answer ( A ) | |
0 | What is the day after Monday? | Tuesday |
1 | What is the day before Friday? | |
2 | What is the last day of the week? | |
3 | What is the first day of the week? | |
4 | Monday is between Sunday and ..... | |
5 | What is the day after Tursday? |
Exercise 6: Find the words ( Tìm từ.)
day | first | month | year | visit |
zoo | play | music | home | every |
Exercise 7: Read the passage about a Paul's week and fill in the blank. ( Đọc đoạn văn về một tuần của Paul và điền thông tin vào chỗ trống.)
Hello. My name is Paul. I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursday and Fridays. On Monday and Thursday, I play football. I go to the library on Tuesday and watch TV on Fridays. At weekends, I do not go to school. On Saturdays, I go swimming. I also ride my bike on Saturdays. On Sundays, I draw a picture and play chess. This is my week.
Days | What does Paul do? |
1. Mondays | |
2. Tuesdays | |
3. Wednesdays | |
4. Thursday | |
5. Fridays | |
6. Saturdays | |
7. Sundays |
What about you? |
Days | What do you do? |
1. Mondays | |
2. Tuesdays | |
3. Wednesdays | |
4. Thursday | |
5. Fridays | |
6. Saturdays | |
7. Sundays |
Exercise 8: Write the words in order. ( Viết từ theo đúng trật tự câu.)
1. have/ I/ on/ music/ . / Wednesdays
______________________________.
2. Mary/ her/ visits/ grandparents/ the/ . / in / afternoon
___________________________________________ .
3. father/ My/ tennis/ . / plays/ on/ Sundays
__________________________________.
4. they/ Do/ have/ English/ Tuesday/ on/ ?
________________________________
5. day/ What/ it/ today/ is/ ?
______________________