A. Kiến thức trọng tâm
I. Tình hình kinh tế xã hội
1. Kinh tế
a. Nông nghiệp:
- Đặt các chức quan chuyên lo về nông nghiệp: Khuyến nông sứ, Hà đê sứ, Đồn điền sứ.
- Thực hiện phép quân điền.
- Chú trọng việc khai hoang.
- Cấm giết trâu, bò; điều động dân phu mùa cấy gặt.
b. Thủ công nghiệp
- Các ngành nghề thủ công truyền thống ở các làng, xã phát triển: Kéo tơ, dệt lụa, đúc đồng…
- Nhiều làng thủ công chuyên nghiệp ra đời: Bát Tràng làm gốm; Làng Vân Chàng rèn sắt…
- Các xưởng thủ công do nhà nước quản lý (Cục bách tác)
- Nghề khai mỏ được đẩy mạnh: Mỏ đồng, vàng…
- Kết luận: Quy mô sản xuất của ngành thủ công nghiệp mở rộng
c. Thương nghiệp:
- Trong nước:
- Khuyến khích họp chợ, mở chợ mới.
- Đúc tiền đồng...
- Ngoài nước:
- Duy trì việc buôn bán với nước ngoài
- Một số của khẩu kiểm soát chặt chẽ.
=> Hàng hóa, tiền tệ dễ dàng lưu thông
2. Xã hội
- Có hai giai cấp chính:
- Giai cấp địa chủ phong kiến (vua, quan và địa chủ): sống xa hoa sung sướng, nắm quyền thống trị đất nước.
- Giai cấp nông dân: đông, làm thuê và nộp tô thuế, đi phu dịch cho nhà nước => Cuộc sống nghèo khổ nhất.
- Tầng lớp thị dân, thương nhân, thợ thủ công ngày càng đông: phải nộp thuế cho nhà nước, không được coi trọng.
- Nô tì số lượng giảm dần.
- Nhằm:
- Tăng nhân khẩu lao động.
- Thỏa mãn phần nào yêu cầu của nhân dân, giảm bớt bất công
=> Nền độc lập và thống nhất của đất nước được củng cố.
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Hướng dẫn trả lời câu hỏi giữa bài học
Câu 1: Trang 97 – sgk lịch sử 7
Em hãy nhận xét về những biện pháp của nhà nước Lê sơ đối với nông nghiệp?
Câu 2: Trang 98 – sgk lịch sử 7
Em có nhận xét gì về tình hình thủ công nghiệp thời Lê sơ ?
Câu 3: Trang 98 – sgk lịch sử 7
Em có nhận xét gì về chủ trương hạn chế việc nuôi và mua bán nô tì của nhà nước Lê sơ ?
Hướng dẫn giải các bài tập cuối bài học
Câu 1: Trang 99 – sgk lịch sử 7
Hãy trình bày những nét chính về tình hình kinh tế thời Lê sơ?
Câu 2: Trang 99 – sgk lịch sử 7
Thời Lê sơ, xã hội có những giai cấp và tầng lớp nào ?