2. Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn, thương tích.
STT | Tình huống | Tai nạn, thương tích có thể gặp phải | |
1 | Ngã | do trơn trượt, đường gập ghềnh, hư hỏng,.. | |
2 | Bỏng/cháy | để các vật dễ cháy gần bếp, trẻ con nghịch củi lửa, nước sôi,... | |
3 | Tham gia giao thông | Đi bộ | đi sai làn, đùa nghịch trên đường, đua xe, vượt đèn đỏ,...
|
Đi xe đạp | |||
Đi ô tô, xe bus | |||
4 | Ngộc độc | thực phẩm bẩn, uống nhầm thuốc, ăn uống không hợp lí,.. | |
5 | Bị vật sắc nhọn đâm | đùa nghịch, chơi dưới bếp,.. | |
6 | Ngạt thở, hóc nghẹn | nhét đồ chơi, vật cứng vào tai, mũi, ... | |
7 | Động vật cắn | vệ sinh nhà cửa không sạch sẽ, chơi trong cái bụi cây không an toàn,.. | |
8 | Đuối nước | không có người lớn bơi cùng, không khởi động trước khi bới,... | |
9 | Điện giật/ sét đánh | đồ điện hở, thiết bị điện hư hỏng,.. |
-Chú thích vào hình
a. chất độc
b. đá lở
c. đường trơn trượt
d. cẩn thận điện giật
e. khu vực hố nước sâu
g. điện cao áp nguy hiểm