3. Cách xử lí khi gặp tai nạn, thương tích.
Bảng 27.3.
STT | Tai nạn | Cách xử lí |
1 | đứt tay, chảy máu | vệ sinh vết thương và cầm máu |
2 | bị bỏng | vệ sinh vết thương và phục hồi vết thương |
3 | hóc xương | lấy xương ra khỏi họng |
4 | tai nạn giao thông | sơ cứu và xử lí tùy thuộc vào mức độ thương tích |
- Bài tập tình huống: Đánh dấu x vào những đồ dùng cần thiết và giải thích ý nghĩa, mục đích khi mang theo những vật dụng đó.
STT | Đồ dùng | Mục đích, ý nghĩa |
1 | đèn pin | sử dụng cho các hoạt động ban đêm trong rừng |
2 | áo mưa | sử dụng cho các hoạt động nếu trời mưa |
3 | dây thừng | leo núi |
4 | kem chống nắng | bảo vệ da nếu trời nắng |
5 | mũ, ô | bảo vệ da nếu trời nắng, mưa |
6 | băng, gạc urgo | sơ cứu khi bị thương |
7 | kem chống muỗi | bảo vệ cơ thể không bị muỗi cắn |
8 | kính chống nắng | bảo vệ mắt khi nắng |
9 | thuốc tiêu hóa | sử dụng nếu gặp tai nạn ngộ độc |