-
A.
Lai Châu.
-
B.
Sơn La.
-
C.
Yên Bái.
-
D.
Phú Thọ.
-
A.
vùng tiếp giáp lãnh hải.
-
B.
vùng đặc quyền về kinh tế.
-
C.
thềm lục địa.
-
D.
nội thủy.
-
A.
Sông Cả.
-
B.
Sông Mã.
-
C.
Sông Cầu.
-
D.
Sông Chu.
-
A.
Đồng Hới.
-
B.
Nậm Cắn.
-
C.
Cầu Treo.
-
D.
Đông Hà.
-
A.
Đa dạng hóa các loại hình.
-
B.
Mùa đông dừng hoạt động.
-
C.
Thu hút nhiều vốn đầu tư.
-
D.
Phát triển nhiều điểm mới.
-
A.
Vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.
-
B.
Ngành non trẻ và phát triển nhanh.
-
C.
Các cảng đã được đầu tư nâng cấp.
-
D.
Nhiều tuyến vận chuyển khác nhau.
-
A.
Ít đồng bằng; nhiều núi, núi lửa.
-
B.
Có rất nhiều hệ thống sông lớn.
-
C.
Hướng núi phổ biến bắc - nam.
-
D.
Không có đồng bằng đất phù sa.
-
A.
Số lượng đông hơn dân thành thị.
-
B.
Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
-
C.
Có tỉ lệ lớn hơn dân thành thị.
-
D.
Hoạt động chủ yếu nông nghiệp.
-
A.
Lao động đông đảo và có chất lượng cao.
-
B.
Có lịch sử lâu đời với văn minh lúa nước.
-
C.
Có nền kinh tế hàng hóa phát triển lâu đời.
-
D.
Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
-
A.
Núi cao nhất cả nước.
-
B.
Có nhiều cao nguyên.
-
C.
Có hướng vòng cung.
-
D.
Thấp và hẹp ngang.
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.