-
A.
Tuyên Quang.
-
B.
Hà Giang.
-
C.
Hà Giang.
-
D.
Bắc Kạn.
-
A.
Quảng Nam.
-
B.
Bình Định.
-
C.
Đà Nẵng.
-
D.
Quảng Ngãi.
-
A.
Lụt úng.
-
B.
Ngập mặn.
-
C.
Cát bay.
-
D.
Lũ quét.
-
A.
Đồng Hới.
-
B.
Lao Bảo.
-
C.
Huế.
-
D.
Cha Lo.
-
A.
Có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, đồng bộ.
-
B.
Được hình thành, phát triển từ lâu đời.
-
C.
Nền kinh tế hàng hóa phát triển từ sớm.
-
D.
Nguồn lao động dồi dảo, trình độ cao.
-
A.
Là ngành còn rất non trẻ.
-
B.
Phương tiện ngày càng tốt.
-
C.
Mạng lưới phát triển rộng.
-
D.
Khối lượng vận chuyển lớn.
-
A.
Có nhiều dãy núi cao đồ sộ.
-
B.
Thấp dần về phía đông bắc.
-
C.
Hướng núi chính vòng cung.
-
D.
Có nhiều cao nguyên badan.
-
A.
Sản phẩm đã được xuất khẩu.
-
B.
Cơ cấu cây trồng có thay đổi.
-
C.
Có trình độ lao động rất cao.
-
D.
Ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật.
-
A.
Cây công nghiệp tăng, cây khác tăng.
-
B.
Cây lương thực giảm, cây khác tăng.
-
C.
Cây lương thực tăng, cây công nghiệp giảm.
-
D.
Cây công nghiệp tăng, cây lương thực tăng.
-
A.
Tỉ lệ thấp hơn dân nông thôn.
-
B.
Số lượng tăng qua các năm.
-
C.
Phân bố đều giữa các vùng.
-
D.
Quy mô nhỏ hơn nông thôn.
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.