-
A.
Hải Phòng - Đà Nẵng.
-
B.
Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh.
-
C.
Quy Nhơn - Phan Thiết.
-
D.
Đà Nẵng - Quy Nhơn.
-
A.
Đồng bằng sông Hồng.
-
B.
Bắc Trung Bộ.
-
C.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
D.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-
A.
Giáo dục, văn hóa và y tế phát triển.
-
B.
Nhiều dân tộc, lao động đồi dào.
-
C.
Dân số đông, gia tăng còn nhanh.
-
D.
Các đô thị có nhiều lao động kĩ thuật.
-
A.
Sông Cả.
-
B.
Sông Đồng Nai.
-
C.
Sông Mã.
-
D.
Sông Thái Bình.
-
A.
điều kiện sinh thái nông nghiệp.
-
B.
điều kiện giao thông vận tải.
-
C.
cơ sở vật chất kĩ thuật.
-
D.
truyền thống sản xuất.
-
A.
Cà phê được trồng nhiều nhất ở Đắk Lắk.
-
B.
Hồ tiêu nhiều nhất ở Kon Tum, Lâm Đồng.
-
C.
Chè có diện tích lớn nhất ở Lâm Đồng.
-
D.
Cao su trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk.
-
A.
đẩy mạnh khai thác gỗ quý.
-
B.
tăng cường khai thác dược liệu.
-
C.
nạn phá rừng gia tăng.
-
D.
có nhiều vụ cháy rừng.
-
A.
Cả hai địa điểm đều có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII.
-
B.
Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội thấp hơn Huế.
-
C.
Nhiệt độ trung bình tháng I ở Huế cao hơn Hà Nội.
-
D.
Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội thấp hơn Huế.
-
A.
Sử dụng nhiều sức người, công cụ thủ công.
-
B.
Sản xuất nhỏ, năng suất lao động thấp.
-
C.
Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
-
D.
Thị trường và lợi nhuận được quan tâm nhiều.
-
A.
đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
-
B.
khai thác quá mức.
-
C.
thiên tai gia tăng.
-
D.
tăng cường xuất khẩu hải sản.
- Thi sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bàn Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.