-
A.
Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã.
-
B.
gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn.
-
C.
Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã.
-
D.
gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn.
-
A.
Các cao nguyên badan xếp tầng.
-
B.
Thiếu nước trong mùa khô.
-
C.
Có hai mùa mưa, khô rõ rệt.
-
D.
Đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ.
-
A.
Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm.
-
B.
Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn.
-
C.
Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu.
-
D.
Thị trường được mở rộng và đa dạng hóa.
-
A.
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
-
B.
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng, Hàng nông - lâm - thủy sản giảm.
-
C.
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
-
D.
Hàng nông - lâm - thủy sản giảm, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
-
A.
trồng rừng phòng hộ ven biển.
-
B.
khai thác đi đôi với tu bổ rừng.
-
C.
trồng rừng làm nguyên liệu giấy.
-
D.
chế biến gỗ và lâm sản khác.
-
A.
Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
-
B.
Diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm
-
C.
Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
-
D.
Giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
-
A.
Tròn.
-
B.
Đường.
-
C.
Miền.
-
D.
Cột.
-
A.
Tạo ra những thay đổi trong phân bố đân cư.
-
B.
Giúp đầy mạnh sự giao lưu với các vùng khác.
-
C.
Nâng cao hiệu quả bảo vệ tài nguyên, môi trường.
-
D.
Làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.
-
A.
có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc.
-
B.
có nhiều đoạn bờ biển bị sạt lở.
-
C.
nguồn lợi thủy sân bị suy giảm.
-
D.
môi trường ven biển bị ô nhiễm.
-
A.
cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
-
B.
cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến.
-
C.
thiếu nguyên liệu tại chỗ.
-
D.
có mật độ dân số cao.
- Thi sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bàn Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.