-
A.
Có các ngành trọng điểm.
-
B.
Tập trung một số nơi.
-
C.
Tương đối đa dạng.
-
D.
Có sự chuyển địch rõ rệt.
-
A.
Sông Đà.
-
B.
Sông Cả.
-
C.
Sông Chu.
-
D.
Sông Gâm.
-
A.
diện tích cây cà phê.
-
B.
diện tích cây ăn quả.
-
C.
trữ năng thủy điện.
-
D.
sản lượng cây cao su.
-
A.
Nghề làm muối phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
B.
Hầu hết các tỉnh và thành phố ở ven biển đều có cảng.
-
C.
Khu du lịch Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn thuộc tỉnh Quảng Ninh.
-
D.
Việc đánh bắt xa bờ được đẩy mạnh đầu tư phát triển.
-
A.
tài nguyên thiên nhiên phong phú.
-
B.
quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
-
C.
thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
-
D.
nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.
-
A.
Quy mô dân số lớn.
-
B.
Tuổi thọ ngày càng cao.
-
C.
Cơ cấu dân số già.
-
D.
Gia tăng cơ học cao.
-
A.
Dầu thô giảm, than sạch tăng.
-
B.
Điện tăng nhanh hơn dầu thô.
-
C.
Dầu thô tăng, điện giảm.
-
D.
Than sạch, dầu thô và điện đều tăng.
-
A.
Vị trí Nam Bộ xa chí tuyến Bắc và gần xích đạo hơn.
-
B.
Dài hội tụ nhiệt đới hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
-
C.
Gió tây nam từ Bắc Ản Độ Dương đến Nam Bộ sớm hơn.
-
D.
Gió mùa Tây Nam kết thúc hoạt động ở Nam Bộ muộn hơn.
-
A.
Các sự cố về môi trường.
-
B.
Thu hồi khí đồng hành.
-
C.
Tác động của thiên tai.
-
D.
Liên doanh với nước ngoài.
-
A.
Ô nhiễm không khí.
-
B.
Ô nhiễm đất đai.
-
C.
Ô nhiễm nước ngầm.
-
D.
Ô nhiễm nước mặt.
- Thi sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bàn Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.