-
A.
Lịch sử khai thác lãnh thổ.
-
B.
Tài nguyên thiên nhiên.
-
C.
Quá trình xuất, nhập cư.
-
D.
Trình độ phát triển kinh tế.
-
A.
Khối lượng xuất khẩu hàng đệt - may, thủy sản nước ta qua các năm.
-
B.
Tốc độ tăng xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm.
-
C.
Giá trị xuất khẩu hàng dệt - may, hàng thủy sản nước ta qua các năm.
-
D.
Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng đệt - may, thủy sản nước ta qua các năm.
-
A.
khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
-
B.
đẩy mạnh đánh bắt các loài cá quý có giá trị cao.
-
C.
tăng cường nuôi trồng thủy sản ở tất cả các tỉnh.
-
D.
phát triển mạnh chế biến theo hướng hàng hóa.
-
A.
Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
-
B.
Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển.
-
C.
Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia.
-
D.
Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.
-
A.
Thảm thực vật có độ che phủ cao và lượng mưa lớn.
-
B.
Lượng mưa lớn trên đồi núi đốc và íit lớp phủ thực vật.
-
C.
Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn.
-
D.
Mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
-
A.
một mùa mưa và khô rõ rệt.
-
B.
tổng lượng mưa trong năm lớn.
-
C.
khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao.
-
D.
khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp.
-
A.
nhiều vịnh biển, cửa sông.
-
B.
vùng biển diện tích rộng.
-
C.
nhiều bãi triều, đầm phá.
-
D.
các ngư trường trọng điểm.
-
A.
khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ rừmg.
-
B.
phát triển các khu dự trữ tự nhiên.
-
C.
mở rộng diện tích các vườn quốc gia.
-
D.
mở rộng diện tích rừng sản xuất.
-
A.
Cột.
-
B.
Đường.
-
C.
Tròn.
-
D.
Miền.
-
A.
đầu tư thâm canh, luân canh, tăng vụ.
-
B.
phát triển nền nông nghiệp cổ truyền.
-
C.
tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
-
D.
đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp.
Thi sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.