-
A.
Phạm vi của vùng thay đổi theo thời gian.
-
B.
Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
-
C.
Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
-
D.
Có trữ lượng đầu khí đứng đầu cả nước.
-
A.
Nam Trung Bộ.
-
B.
Nam Bộ.
-
C.
Tây Nguyên
-
D.
Bắc Trung Bộ.
-
A.
XI
-
B.
X
-
C.
VII
-
D.
IX
-
A.
Các dân tộc ít người sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
-
B.
Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng.
-
C.
Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp.
-
D.
Dân tộc Kinh chiếm ti lệ lớn nhất trong tổng số dân.
-
A.
Trồng các cây hàng năm và nuôi gia cầm.
-
B.
Chăn nuôi các loại gia cầm và gia súc nhỏ.
-
C.
Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
-
D.
Sản xuất lương thực và nuôi trồng thủy sản.
-
A.
Cây lương thực.
-
B.
Cây ăn quả.
-
C.
Cây công nghiệp lâu năm.
-
D.
Cây công nghiệp hàng năm.
-
A.
Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X.
-
B.
Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng III.
-
C.
Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội.
-
D.
Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng V - X, ở Huế từ tháng VIII – L
-
A.
cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
-
B.
phân bố lao động không đều.
-
C.
cơ cấu kinh tế chậm thay đổi.
-
D.
trình độ lao động chưa cao.
-
A.
Thái Nguyên.
-
B.
Hải Phòng.
-
C.
TP. Hồ Chí Minh.
-
D.
Bến Tre.
-
A.
chủ yếu là địa hình núi.
-
B.
có vùng biển rộng lớn.
-
C.
có vị trí ở gần xích đạo.
-
D.
nằm gần chí tuyến Bắc.
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.