-
A.
Đồng bằng sông Cửu Long.
-
B.
Đồng bằng sông Hồng.
-
C.
Tây Nguyên.
-
D.
Trung du và miền núi Bắc Bộ
-
A.
Đồng Tháp.
-
B.
Cà Mau.
-
C.
An Giang.
-
D.
Kiên Giang.
-
A.
Sông Đồng Nai
-
B.
Sông Hồng.
-
C.
Sông Cả
-
D.
Sông Mã.
-
A.
Nội thủy.
-
B.
Vùng tiếp giáp lãnh hải.
-
C.
Lãnh hải.
-
D.
Thềm lục địa.
-
A.
Quảng Nam.
-
B.
Quảng Ngãi.
-
C.
Bình Định.
-
D.
Phú Yên.
-
A.
tây - đông.
-
B.
bắc - nam.
-
C.
tây nam - đông bắc
-
D.
tây bắc - đông nam.
-
A.
Cao su.
-
B.
Chè.
-
C.
Thuốc lá.
-
D.
Cà phê.
-
A.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
B.
Đồng bằng sông Hồng.
-
C.
Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-
D.
Tây Nguyên.
-
A.
Tăng ti trọng sản phẩm chất lượng thấp.
-
B.
Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
-
C.
Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
-
D.
Giảm ti trọng công nghiệp khai thác.
-
A.
Bắc Trung Bộ.
-
B.
Đông Nam Bộ.
-
C.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
D.
Đồng bằng sông Hồng.
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.