Câu hỏi 11
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
S = (−3; 1) ∪ (−1; +∞)
-
B.
S = (−3; −1) ∪ (1; +∞)
-
C.
S = (−∞; −3) ∪ (−1; 1)
-
D.
S = (−∞; −3) ∪ (1; +∞)
Câu hỏi 12
Cơ bản,
Một lựa chọn
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x(2 − x) ≥ x(7 − x) − 6(x − 1) trên đoạn [−10; 10] bằng:
câu trả lời
-
A.
40
-
B.
21
-
C.
6
-
D.
5
Câu hỏi 13
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x + y , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là 0
-
B.
Giá trị lớn nhất của biểu thức x + y , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho là
-
C.
Đường thẳng Δ : x + y = m luôn có giao điểm với miền nghiệm của hệ với mọi giá trị của m
-
D.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền tứ giác ABCO kể cả các cạnh với A (0; 3), B(
), C(2; 0) và O(0; 0)
Câu hỏi 14
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
0
Câu hỏi 15
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
1150
-
B.
625
-
C.
1250
-
D.
1350
Câu hỏi 16
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
3
-
B.
0
-
C.
2
-
D.
1
Câu hỏi 17
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
m = 1
-
B.
m = −1
-
C.
m = −2
-
D.
m = 2
Câu hỏi 18
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
m > −1
-
B.
m < −
-
C.
m < −1
-
D.
m >
Câu hỏi 19
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
m ≠ 3
-
B.
m ∈ R
-
C.
m ≠ 2 và m ≠ 3
-
D.
m ≠ 2
Câu hỏi 20
Cơ bản,
Một lựa chọn
câu trả lời
-
A.
9
-
B.
8
-
C.
6
-
D.
3
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 10 đại số chương 4: Bất đẳng thức, bất phương trình (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Đánh giá
0
0 đánh giá
0 %
0 %
0 %
0 %
0 %