Với mỗi tiếng Hán Việt, hãy tìm hai từ ghép có chứa yếu tố đó..

  • Bất: bất thành, bất bại, bất đồng, bất diệt, bất biến, bất nghĩa...
  • Đa (nhiều): đa nghĩa, đa âm, đa sự, đa cảm, đa tình...
  • Bí (kín): bí hiểm, bí mật, bí truyền, bí sử, huyền bí...
  • Gia (thêm vào): gia vị, gia hạn, gia tăng, gia tốc...
  • Giáo (dạy bảo): giáo dưỡng, giáo dục, giáo lí, giáo huấn...
  • Hồi (trở về, trở lại): hồi hương, hồi cư, hồi xuân...
  • Khai (mở, khơi): khai hoang, khai trương, khai trường...
  • Quảng (rộng, rộng rãi): quảng trường, quảng bá, quảng đại...
  • Suy (sút kém): suy tàn, suy sụp, suy yếu, suy kiệt, suy vi...
  • Thủ (người, người đứng đầu): thủ lĩnh, thủ khoa, nguyên thủ, thủ tướng...
  • Thuần (không pha tạp): thuần hóa, thuần khiết, thuần chủng...
  • Thuần (dễ bảo): thuần thục, thuần dưỡng...
  • Thuần (thật, chân chất): thuần hậu, thuần phát...
  • Thuỷ (nước): thủy mặc, thuỷ triều, thuỷ lợi, thuỷ lực...
  • Tư (riêng): tư thực, tư lợi, tư nhân...
  • Trữ (chứa, cất): trữ lượng, lưu trữ, tích trữ...
  • Trường (dài): trường độ, trường thành, trường tồn...
  • Trọng (nặng, coi là quý): trọng vọng, trọng lượng...
  • Vô (không): vô tình, vô phúc, vô tâm, vô cớ, vô học...
  • Xuất (đưa, cho ra): xuất gia, xuất giá, xuất bản...
  • Yếu (quan trọng): yếu điểm, yếu lược, trọng yếu...