Vận dụng kiến thức đã học ở các môn Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý, toán học, vật lý, hóa học, sinh học để tìm thuật ngữ phù hợp với mỗi nội dung được giải thích sau. .
Thuật ngữ | Nội dung giải thích | Lĩnh vực |
1. Ví dụ: Lực | là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác. | Ví dụ: vật lí |
2. Xâm thực | là hiện tượng làm hủy hoại dần lớp đất đá phủ trên mặt đất do các tác nhân: gió, băng hà, nước chảy | Địa lí |
3. Hiện tượng hóa học | là hiện tượng trong đó có sinh ra chất mới. | Hóa học |
4. Trường từ vựng | là tập hợp những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa | Ngữ văn |
5. Di chỉ | là nơi có dấu vết cư trú và sinh sống của người xưa | Lịch sử |
6. Thụ phấn | là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầy nhụy | Sinh học |
7. Lưu lượng | là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang dòng sông ở một điểm nào đó trong một giây đồng hồ. Đơn vị đo: m3/s | Địa lí |
8. Trọng lực | là lực hút của trái đất | Vật lí |
9. Khí áp | là sức ép của khí quyển lên bề mặt trái đất | Địa lí |
10. Đơn chất | là những chất do một nguyên tố hóa học cấu tạo nên | Hóa học |
11. Thị tộc phụ hệ | là thị tộc theo dòng họ của người cha, trong đó nam có quyền hơn nữ | Lịch sử |
12. Đường trung trực | là đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại điểm giữa của đoạn ấy | Toán |