Giải bài tính chất cơ bản của phân số chương 4 |base property of fraction . Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại TracNghiem.Vn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. Rewrite the following fractions such that they are like fractiond:

a. $\frac{3}{4}$ and $\frac{2}{5}$  

b. $\frac{7}{8}$  and $\frac{5}{6}$      

c. $\frac{9}{10}$ and $\frac{4}{5}$

d. $\frac{4}{3}$ and $\frac{6}{7}$

Dịch nghĩa:

1. Quy đồng mẫu số các phân số sau: 

a. $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$  

b. $\frac{7}{8}$  và $\frac{5}{6}$      

c. $\frac{9}{10}$ và $\frac{4}{5}$

d. $\frac{4}{3}$ và $\frac{6}{7}$

2. Reduce the following fractions:

a. $\frac{30}{25}$                b. $\frac{54}{84}$            c. $\frac{48}{36}$            d. $\frac{75}{90}$    

 e. $\frac{252}{108}$            g. $\frac{39}{91}$         h. $\frac{180}{135}$         i. $\frac{85}{51}$    

Dịch nghĩa:

2. Rút gọn các phân số sau:

a. $\frac{30}{25}$                b. $\frac{54}{8}$            c. $\frac{48}{36}$            d. $\frac{75}{90}$    

 e. $\frac{252}{108}$            g. $\frac{39}{91}$         h. $\frac{180}{135}$         i. $\frac{85}{51}$    

3. Write the correct symbol (>, <, =) in the place of ☐:

a. $\frac{7}{8}$ ☐ $\frac{3}{8}$

b. $\frac{9}{6}$ ☐ $\frac{3}{2}$

c. $\frac{10}{13}$ ☐ $\frac{12}{13}$

d. $\frac{75}{100}$ ☐ $\frac{8}{7}$

e. $\frac{8}{7}$ ☐ $\frac{7}{8}$

g. $\frac{3}{5}$ ☐ $\frac{2}{3}$

h. $\frac{5}{3}$ ☐ $\frac{9}{6}$

i. $\frac{9}{11}$ ☐ $\frac{7}{9}$

k.  $\frac{5}{6}$ ☐ $\frac{3}{4}$

Dịch nghĩa: 

3. Điền đúng dấu (>, <, =) vào ☐ :

a. $\frac{7}{8}$ ☐ $\frac{3}{8}$

b. $\frac{9}{6}$ ☐ $\frac{3}{2}$

c. $\frac{10}{13}$ ☐ $\frac{12}{13}$

d. $\frac{75}{100}$ ☐ $\frac{8}{7}$

e. $\frac{8}{7}$ ☐ $\frac{7}{8}$

g. $\frac{3}{5}$ ☐ $\frac{2}{3}$

h. $\frac{5}{3}$ ☐ $\frac{9}{6}$

i. $\frac{9}{11}$ ☐ $\frac{7}{9}$

k.  $\frac{5}{6}$ ☐ $\frac{3}{4}$

4. Rearange the following fractions in an icreasing order:

a. $\frac{5}{8}$ , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$

b. $\frac{1}{4}$ , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$

c. $\frac{9}{10}$ , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$

d. $\frac{3}{4}$ , $\frac{2}{3}$ , $\frac{5}{8}$

Dịch nghĩa:

4. Sắp xếp các phân số sau từ nhỏ đến lớn:

a. $\frac{5}{8}$ , $\frac{7}{8}$ , $\frac{4}{8}$

b. $\frac{1}{4}$ , $\frac{1}{2}$ , $\frac{1}{8}$

c. $\frac{9}{10}$ , $\frac{4}{5}$ , $\frac{2}{3}$

d. $\frac{3}{4}$ , $\frac{2}{3}$ , $\frac{5}{8}$

5. Lan jogged $\frac{3}{4}$ km

Mai jogged $\frac{7}{10}$ km

Who jogged a longer distance? 

Dịch nghĩa: 

5. Lan đi bộ được $\frac{3}{4}$ km

Mai đi bộ được $\frac{7}{10}$ km

Hỏi ai đã đi bộ được quãng đường dài hơn?