Giải bài: Tỉ lệ bản đồ trang 154 sgk | Map scale Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại TracNghiem.Vn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài 1: Trang 155 - sgk toán tiếng Anh lớp 4

On the map scale of 1: 1000, each length of 1mm, 1cm, 1dm corresponds to the actual length given below?

Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, mỗi độ dài 1mm, 1cm, 1dm ứng với độ dài thật nào cho dưới đây?

1000dm, 1000cm, 1000mm

Bài 2: Trang 155 - sgk toán tiếng Anh lớp 4

Fill in the blanks with the correct numbers:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Map scale

Tỉ lệ bản đồ

1 : 1000 1 : 300 1 : 10 000 1 : 500

Distance on the map

Độ dài thu nhỏ

1cm 1dm 1mm 1m

Distance in real life

Độ dài thật

....cm ...dm ...mm ...m

Bài 3: Trang 155 - sgk toán tiếng Anh lớp 4

True or False

Đúng ghi Đ, sai ghi S

On a 1: 10000 scale map, the distance from A to B is 1dm. So the actual length of the distance from A to B is:

Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10000. quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là: