Giải bài biểu phép nhân chương 2 | multiplication. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại TracNghiem.Vn.
B. Bài tập và hướng dẫn giải
1. Find the value of the following expression:
a. 478352 + 97635 x 4 b. 68270 : 5 x 9
c. (864372 - 185347) x 3 d. 750800 - 28467 x 8
Dịch nghĩa:
1. Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau:
a. 478352 + 97635 x 4 b. 68270 : 5 x 9
c. (864372 - 185347) x 3 d. 750800 - 28467 x 8
2. Write >, < or = ☐ in place of each ☐ to make the number sentence true:
a. 43582 x 6 ☐ 250000 b. 948732 ☐ 185476 x 4
c. (743581 - 185347) x 3 ☐ 1800000
Dịch nghĩa:
2. Điền dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:
a. 43582 x 6 ☐ 250000 b. 948732 ☐ 185476 x 4
c. (743581 - 185347) x 3 ☐ 1800000
3. Find the value of $x$:
a. $x$ : 7 = 423875
b.$x$ : 19 = 46827
Dịch nghĩa:
3. Tìm giá trị của $x$:
a. $x$ : 7 = 423875
b.$x$ : 19 = 46827
4.
a. 45 x 11 b. 26 x 11
c. 48 x 11 d. 73 x 11
5.
a. 32 x11 b. 15 x 21
c. 24 x 101 d. 32 x 51
6.
a. 23 x 9 b. 48 x 99
c. 34 x 19 d. 16 x 49
7.
a. 32 x 3 b. 34 x 20
c. 300 x 70 d. 40 x 5000
8.
a. 36 x 7 b. 94 x 5
c. 83 x 6 d. 67 x 4
9.
a. 99 x 4 b. 685 + 98 c. 763 - 99
d. 102 x 6 e. 374 + 105 g. 375 x 32
10.
a. 2 x 37 x 5 b. 25 x 48 x 4
c. 125 x 392 x 8 d. 24 x 25
e. 25 x 320 e. 25 x 320
g. 375 x 32
11.
a. 43 x 724 + 724 x 57
b. 38 x 276 + 276 x 29 + 33 x 276
12. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + ... ... + 96 + 97 + 98 + 99 + 100
13. Mr. Lam had 3240 rubbers. He packed them into boxes of 10 rubbers each. Then he sold all the rubbers at 7500 dong per box. How many money did he recive?
Dịch nghĩa:
13. Ông Lâm có 3240 cục tẩy (gôm). Ông gói 10 cục tẩy vào mỗi hộp. Rồi ông bán tất cả số tẩy với giá 7500 đồng một hộp. Hỏi ông thu được bao nhiêu tiền?
14. Dan worked for 2 weeks in a hotel. He was paid 145 000 dong a day. He received and additional 420 000 dong for working on both Saturday and Sunday. How much money did he earn?
Dịch nghĩa:
14. Dân làm việc trong 2 tuần ở một khách sạn. Anh được lình 145 000 đồng mỗi ngày. Anh còn được nhận thêm 420 000 đồng khi làm hai ngày thứ bảy và chủ nhật. Hỏi anh đã kiếm được bao nhiêu tiền.
15. A train has 9 coaches. 8 of them have 102 seats. The remaining coach has 75 seats. How many seats are there altogether?
Dịch nghĩa:
15. Một đoàn tàu có 9 toa. 8 toa trong đó có 102 chỗ ngồi. Toa còn lại có 75 chỗ ngồi. Hỏi có tất cả bao nhiêu chỗ ngồi?
16. A shopkeeper brought 20 watches for 9 000 000 dong. He sold all of them at 560 000 dong each. Find his profit.
Dịch nghĩa:
16. Một ông chủ tiệm mua 20 cái đồng hồ mất 9 000 000 đồng. Ông đem bán tất cả số đồng hồ ấy với giá 560 000 đồng mỗi cái. Tìm số tiền lãi (lời) của ông.
17. Fill in the blanks:
a. 5 $dm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$
b. 7 $m^{2}$ = ... ... $dm^{2}$
c. 400 $cm^{2}$ = ... ... $dm^{2}$
d. 1800 $dm^{2}$ = ... ... $m^{2}$
e. 3 $dm^{2}$ 45 $cm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$
g. 7 $dm^{2}$ 3 $cm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$
h. 4 $m^{2}$ 36 $dm^{2}$ = ... ... $dm^{2}$
i. 7 $m^{2}$ 8 $dm^{2}$ = ... ... $dm^{2}$
k. 3 $m^{2}$ = ... ... $cm^{2}$
l. 6 800 000 $cm^{2}$ = ... ... $m^{2}$
m. $\frac{1}{4}$ $m^{2}$ = ... ... $dm^{2}$
n. $\frac{1}{5}$ $dm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$
DỊch nghĩa:
17. Điền vào chỗ trống:
a. 5 $dm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$
b. 7 $m^{2}$ = ... ... $dm^{2}$
c. 400 $cm^{2}$ = ... ... $dm^{2}$
d. 1800 $dm^{2}$ = ... ... $m^{2}$
e. 3 $dm^{2}$ 45 $cm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$
g. 7 $dm^{2}$ 3 $cm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$
h. 4 $m^{2}$ 36 $dm^{2}$ = ... ... $dm^{2}$
i. 7 $m^{2}$ 8 $dm^{2}$ = ... ... $dm^{2}$
k. 3 $m^{2}$ = ... ... $cm^{2}$
l. 6 800 000 $cm^{2}$ = ... ... $m^{2}$
m. $\frac{1}{4}$ $m^{2}$ = ... ... $dm^{2}$
n. $\frac{1}{5}$ $dm^{2}$ = ... ... $cm^{2}$
18. The perometer of a square is 24 dm. Find the area of the square.
Dịch nghĩa:
18. Chi vi của hình vuông là 24 dm. Tìm diện tích của hình vuông đó.
19. The perimeter of a ractangle is 10m. Its length is 3m. Find the area of the rectangle.
Dịch nghĩa:
19. Chu vi của hình chữ nhật là 10m. Chiều dài là 3m. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.
20. The area of a rectangle is 40 $dm^{2}$. Its breadth is 5 dm. Find the perimeter of the rectangle.
Dịch nghĩa:
20. Diện tích của hình chữ nhật là 40 $dm^{2}$. Chiều rộng là 5 dm. Tìm chu vi của hình chữ nhật đó.