Giải bài: Ôn tập về đại lượng ( tiếp) Trang 171, 172 SGK | review units of measurement (cont.) Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại TracNghiem.Vn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài 1: Trang 171 - sgk toán tiếng Anh lớp 4

 Fill in the blanks with he correct numbers:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 hour = ... minutes

1 giờ = ... phút                                

1 year = ... month

1 năm = ... tháng

1 minute = ... seconds

1 phút = ... giây                         

1 century = ... years

1 thế kỷ = ... năm

1 hour = ... seconds

1 giờ = ... giây                             

1 non-leap year = ... days

1 năm không nhuận = ... ngày

1 leap year = ... days

1 năm nhuận = ... ngày

Bài 2: Trang 171 - sgk toán tiếng Anh lớp 4

Fill in the blanks with the correct numbers

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)

5 hours = ... minutes

5 giờ = ... phút                             

3 hours 15 minutes = ... minutes

3 giờ 15 phút = ...phút

420 seconds = ... minutes

420 giây = ... phút                           

$\frac{1}{12}$ hours = ... minutes

$\frac{1}{12}$ giờ = ... phút

b)

4 minutes = ... seconds

4 phút = ... giây                              

3 minutes 25 seconds = ... seconds

3 phút 25 giây = ... giây

2 hours = ... seconds

2 giờ = ... giây                                    

$\frac{1}{10}$ minutes = ... seconds

$\frac{1}{10}$ phút = ... giây

c)

5 centuries = ... years

5 thế kỉ = ... năm                           

$\frac{1}{20}$ centuries = ... years

$\frac{1}{20}$ thế kỉ = ... năm

12 centuries = ... years

12 thế kỉ = ... năm     

2000 years = ...centuries

2000 năm = ...thế kỉ

Bài 3: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4

 > ; < ; = 

5 hours 20 minutes ... 300 minutes

5 giờ 20 phút ... 300 phút                            

$\frac{1}{3}$ hours ... 20 minutes

$\frac{1}{3}$giờ ... 20 phút

495 seconds ... 8 minutes 15 seconds

495 giây ... 8 phút 15 giây                           

$\frac{1}{5}$ minutes ... $\frac{1}{3}$ minutes

$\frac{1}{5}$ phút ... $\frac{1}{3}$ phút

Bài 4: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4

The table below shows some activities of Ha in each morning:

Bảng dưới đây cho biết một số hoạt động của bạn Hà trong mỗi buối sáng hàng ngày:

a)  How many minutes did Ha have breakfast?

Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút?

b)  How long is Ha at school in the morning?

Buổi sáng Hà ở trường trong bao lâu?

Bài 5: Trang 172 - sgk toán tiếng Anh lớp 4

Which of the following is the longest duration?

Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?

a) 600 seconds

600 giây                             

b) 20 minutes

20 phút

b) $\frac{1}{4}$ hour

$\frac{1}{4}$giờ                    

c)$\frac{3}{10}$hours

 $\frac{3}{10}$giờ